Có 20 kết quả:

吽 oanh塋 oanh嫈 oanh撄 oanh攖 oanh渹 oanh潆 oanh濴 oanh瀠 oanh縈 oanh罃 oanh茔 oanh莺 oanh萦 oanh輷 oanh轟 oanh轰 oanh鍧 oanh鶯 oanh鸎 oanh

1/20

oanh [hống, hồng, ngâu, ngầu, ẩu]

U+543D, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiến Phạn, là tiếng dùng trong lúc phấn khứa phù chú — Một âm là Ngâu ( Tiếng trâu bò kêu ).

Tự hình 1

Dị thể 3

oanh

U+5AC8, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thận trọng, dè dặt
2. tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thận trọng, dè dặt;
② Tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

oanh [anh]

U+6484, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

oanh [anh]

U+6516, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm tới, đến gần, như anh nộ 攖怒 chọc giận.
② Mắc, vướng, như anh hại 攖害 mắc hại, anh hoạ 攖禍 mắc vạ, v.v.
③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

oanh [hoành, sảnh]

U+6E39, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng nước vỗ bờ
2. to lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng nước vỗ (vào đá);
② To lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

oanh [uynh]

U+6F46, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước chảy quanh, nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀠

Tự hình 2

Dị thể 1

oanh [huỳnh]

U+6FF4, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oanh 瀠.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

oanh [uynh]

U+7020, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nước chảy quanh, nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, xoáy (dáng nước chảy).
2. § Cũng đọc là “uynh “.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy quanh, nước xoáy, cũng đọc là chữ uynh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) chảy quanh, xoáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn và sâu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

oanh

U+7E08, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay quanh, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấn quanh, vòng quanh. ◎Như: “oanh hồi” 縈回 quanh vòng trở lại. ◇Lí Bạch 李白: “Bách bộ cửu chiết oanh nham loan” 百步九折縈巖巒 (Thục đạo nan 蜀道難) Trăm bước chín khúc núi động quanh co.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh” 投冠旋舊墟, 不為好爵縈 (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác 辛丑歲七月赴假還江陵夜行途中作) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
3. (Động) Mê hoặc. § Thông “huỳnh” 熒.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay quanh, vòng quanh. Như oanh hồi 縈回 vòng quanh lại. Cũng viết là 縈迴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bận lòng: 縈身 Bận bịu;
② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

oanh

U+7F43, tổng 16 nét, bộ phũ 缶 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lọ cao cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bình, lọ. § Cũng như “anh” 罌. “Oanh” 罃 nhỏ hơn “anh” 罌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lọ dài cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lọ dài cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành cổ dài.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

oanh [doanh]

U+8314, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塋.

Tự hình 2

Dị thể 1

oanh

U+83BA, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶯

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

oanh

U+8426, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay quanh, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縈

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bận lòng: 縈身 Bận bịu;
② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Tự hình 2

Dị thể 2

oanh

U+8F37, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như các chữ Oanh 轟.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

oanh [hoanh]

U+8F5F, tổng 21 nét, bộ xa 車 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nổ (sấm)
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng: 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi;
② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo;
③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy — Tiếng ầm ầm — Nổ lớn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

oanh [hoanh]

U+8F70, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nổ (sấm)
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轟

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng: 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi;
② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo;
③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

oanh [hoanh]

U+9367, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông xe lẫn tiếng trống. Cũng nói là Khanh oanh 鏗鍧.

Tự hình 1

Dị thể 2

oanh

U+9DAF, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim oanh. ◎Như: “hoàng oanh” 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim oanh. Hoàng oanh 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, hót hay, lông vàng, nên còn gọi là Hoàng oanh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Đừng lẫn con Oanh với con Hoàng oanh; Oanh là một thứ chim nhỏ lông rằn, hay hót trong bụi; Hoàng oanh là thứ chim lông vàng, mỏ phơn phớt đỏ và tiếng hót khác tiếng con Oanh. » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « ( Kiều ).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

oanh

U+9E0E, tổng 25 nét, bộ điểu 鳥 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “oanh” 鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Oanh 鶯.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng