Có 5 kết quả:

嗗 oát婠 oát挖 oát捾 oát斡 oát

1/5

oát

U+55D7, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng uống nước òng ọc. Nuốt òng ọc.

Tự hình 1

Dị thể 1

oát [loan, oan]

U+5A60, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【婠妠】oát nạp [wànà] (văn) Đứa bé mập mạp.

Tự hình 2

oát [oạt]

U+6316, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đào, khoét, khơi: 挖防空洞 Đào hầm trú ẩn (bom); 挖墻 Khoét tường; 挖溝 Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

oát

U+637E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột ra, lóc ra — Thò tay lấy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

oát [quản]

U+65A1, tổng 14 nét, bộ đẩu 斗 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay, vần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi, cán.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” 斡權 xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông 挖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay, như oát toàn 斡旋 quay vần.
② Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ 幹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay.【斡旋】oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
② (văn) Chủ lĩnh (như 幹, bộ 干).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển — Xoay tròn — Một âm khác là Quản. Xem Quản.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng