Có 27 kết quả:

亨 phanh匉 phanh姘 phanh屏 phanh屛 phanh并 phanh怦 phanh恲 phanh抨 phanh拚 phanh拼 phanh枅 phanh梈 phanh泙 phanh淜 phanh漰 phanh烹 phanh砰 phanh硼 phanh磞 phanh絣 phanh艵 phanh苹 phanh軯 phanh軿 phanh閛 phanh駍 phanh

1/27

phanh [hanh, hưởng]

U+4EA8, tổng 7 nét, bộ đầu 亠 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: “thời vận hanh thông” 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh 易經: “Phẩm vật hàm hanh” 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Thông, như thời vận hanh thông 時運亨通 thời vận hanh thông.
② Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
③ Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nấu (dùng như 烹): 七月亨葵乃菽 Tháng bảy nấu rau quỳ và đậu (Thi Kinh: Bân phong, Thất nguyệt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phanh 烹 — Các âm khác là Hanh, Hưởng. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 3

phanh

U+5309, tổng 7 nét, bộ bao 勹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nổ ầm ầm

Từ điển Trần Văn Chánh

【匉訇】phanh hoanh [penghong] (văn) Ầm ầm (hình dung tiếng nổ lớn). Xem 訇 (bộ 言.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh oanh 匉訇: Tiếng nói lớn. Lớn tiếng.

Tự hình 1

Từ ghép 1

phanh

U+59D8, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trai gái dan díu với nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trai gái gian dâm vụng trộm với nhau. ◎Như: “phanh cư” 姘居 ăn ở với nhau như vợ chồng (không cưới hỏi chính thức).
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” 姘婦.

Từ điển Thiều Chửu

① Trai gái đi lại trộm với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. 【姘居】 phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.

Tự hình 2

Chữ gần giống 15

phanh [bình, bính]

U+5C4F, tổng 9 nét, bộ thi 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

phanh [bình, bính]

U+5C5B, tổng 11 nét, bộ thi 尸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh doanh 屛營: Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

phanh [bình, bính, tinh, tính, tỉnh, tịnh]

U+5E76, tổng 6 nét, bộ can 干 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Như chữ Phanh 抨 — Một âm là Bình, tên một thứ cây, dùng để chế chổi.

Tự hình 7

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

phanh

U+6026, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áy náy

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch (tiếng tim đập). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm phanh phanh đích khiêu liễu” 心怦怦的跳了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Tim đập thình thịch.
2. (Tính) Trung thành. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Tâm phanh phanh hề lượng trực” 心怦怦兮諒直 (Cửu biện 九辯) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phanh nhiên 怦然 áy náy, tả cái dáng động lòng. Phanh phanh 怦怦 thẳng thắn, tả cái lòng trung trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Háo hức, áy náy, bốc đồng;
② 【怦怦】phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch: 我的心怦怦地跳 Tim tôi đập thình thịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ nóng nảy gấp rút.

Tự hình 2

phanh

U+6072, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ cứng cỏi, khảng khái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

phanh [bình]

U+62A8, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt bẻ, công kích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ 李賀: “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt bẻ, công kích. 【抨擊】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích; 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo căng ra — Hạch hỏi kẻ phạm tội — Sai khiến.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

phanh [biện, phan, phiên, phấn]

U+62DA, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 拼 [pin], 拚 [pàn].

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

phanh [banh, bính]

U+62FC, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghép, ráp, chắp: 把兩塊板拼起來 Ghép hai miếng ván lại; 這機器是用舊零件拼起來的 Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Như chữ Phanh 抨.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

phanh [bình, kiên, ]

U+6785, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phanh lư 枅櫚,枅榈)

Từ điển Thiều Chửu

① Phanh lư 枅櫚 cây phanh lư, một loài như cây dừa. Ta quen đọc là bình.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

phanh

U+6888, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái nỏ gỗ

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

phanh [bàng, bình]

U+6CD9, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh phanh: Tiếng sóng vỗ.

Tự hình 2

Dị thể 1

phanh [băng]

U+6DDC, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lội qua sông không thuyền.
2. (Trạng thanh) “Phanh bàng” 淜滂 tiếng nước, tiếng gió đập.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

phanh [băng, bằng]

U+6F30, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng sóng vỗ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

phanh

U+70F9, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun, nấu chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hà thời kết ốc vân phong hạ, Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” 何時結屋雲峰下, 汲澗烹茶枕石眠 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Bao giờ làm được nhà dưới núi mây che, Múc nước suối nấu trà, gối đá mà ngủ.
2. (Động) Rim. § Phương pháp nấu ăn, trước hết lấy dầu mỡ nóng xào sơ qua, sau đó thêm dầu, nước tương... quấy trộn thật nhanh rồi đem ra ngay. ◎Như: “phanh đối hà” 烹對蝦 rim tôm he.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giảo thố đắc nhi liệp khuyển phanh, cao điểu tận nhi cường nỗ tàng” 狡兔得而獵犬烹, 高鳥盡而強弩藏 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Bắt được con thỏ khôn lanh rồi thì giết chó săn, bắn hết chim bay cao rồi thì cất (hủy bỏ) nỏ cứng.
4. (Động) Rèn đúc. ◇Lí Bạch 李白: “Kí phanh thả thước” 既烹且爍 (Vũ xương tể hàn quân khứ tư tụng bi 武昌宰韓君去思頌碑) Rèn đúc rồi hãy nung chảy.
5. (Động) Nạt nộ.
6. (Động) Hình phạt tàn khốc thời xưa, lấy vạc nấu người. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần thỉnh tam ngôn nhi dĩ hĩ, ích nhất ngôn, thần thỉnh phanh” 臣請三言而已矣, 益一言, 臣請烹 (Tề sách nhất 齊策一) Tôi xin nói ba tiếng thôi, (nếu nói) dư một tiếng, thì xin cứ đem nấu tôi đi.
7. (Danh) Chỉ cơm rau, món ăn. ◇Lục Du 陸游: “Dụ khôi cô thủ quân vô tiếu, Lão Tử khán lai thị đại phanh” 芋魁菰首君無笑, 老子看來是大烹 (Cố lí 故里) Khoai củ nấm rau, xin bạn đừng cười, Lão Tử trông thấy thì là món ăn thịnh soạn đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu, rim, đun: 烹蝦 Tôm rim; 烹煮 Nấu nướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun lên — Nấu cho chín.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

phanh

U+7830, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bịch, phịch, uỵch, đùng, đốp, đoàng, bùng, bốp (tiếng động)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Bịch!, phịch!, uỵch!, đùng!, đốp!, đoàng!, bùng!, bốp!: 跑着,跑着,砰地撞到樹上了 Mải chạy, bốp một cái đâm đầu vào cây; 杯子砰的一聲碎了 Chén rơi đốp một tiếng vỡ tan; 砰的一聲槍響 Tiếng súng nổ đùng (đoàng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động lớn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

phanh [bằng]

U+787C, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ đá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

phanh

U+78DE, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ầm ầm ( như đá lở ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

phanh [bình, băng]

U+7D63, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây — Nối sợi dây đứt. Nối lại. Tiếp nối — Một âm là Bình. Xem Bình.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 18

phanh

U+8275, tổng 12 nét, bộ sắc 色 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh thật nhạt — Đẹp mắt.

Tự hình 2

Dị thể 1

phanh [biền, bình, tần]

U+82F9, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh oanh 苹縈: Lòng vòng. Xoay tròn — Các âm khác là Bình, Biền. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

phanh

U+8EEF, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy — Tiếng ầm ầm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

phanh [bình]

U+8EFF, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phanh 軯.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

phanh

U+959B, tổng 13 nét, bộ môn 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đóng cửa cót két

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Lách cách, két (tiếng mở cửa, đóng cửa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn lâu hậu phát quynh, tích chi phanh nhiên” 聞樓後發扃, 闢之閛然 (Thanh Phụng 青鳳) Nghe sau lầu có tiếng kéo then, mở cửa lách cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Kẹt (tiếng đóng cửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đóng cửa đánh » thình « một cái.

Tự hình 1

Dị thể 3

phanh

U+99CD, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ngựa hý — Tiếng ồn ào — Ầm ầm.

Tự hình 1

Dị thể 2