Có 5 kết quả:

法 pháp灋 pháp珐 pháp琺 pháp砝 pháp

1/5

pháp

U+6CD5, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Luật, hình luật, lệnh luật, chế độ. ◎Như: “pháp luật” 法律 điều luật phải tuân theo, “pháp lệnh” 法令 pháp luật và mệnh lệnh, “hôn nhân pháp” 婚姻法 luật hôn nhân.
2. (Danh) Kiểu mẫu, nguyên tắc. ◎Như: “văn pháp” 文法 nguyên tắc làm văn, “ngữ pháp” 語法 quy tắc về ngôn ngữ, “thư pháp” 書法 phép viết chữ.
3. (Danh) Cách thức, đường lối. ◎Như: “phương pháp” 方法 cách làm, “biện pháp” 辦法 đường lối, cách thức.
4. (Danh) Thuật, kĩ xảo. ◎Như: “đạo sĩ tác pháp” 道士作法 đạo sĩ làm phép thuật, “ma pháp” 魔法 thuật ma quái.
5. (Danh) Đạo lí Phật giáo (“pháp” 法 là dịch nghĩa tiếng Phạn "dharma", dịch theo âm là "đạt-ma"). ◎Như: “Phật pháp” 佛法 lời dạy, giáo lí của đức Phật, “thuyết pháp” 說法 giảng đạo. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Pháp thượng ứng xả, hà huống phi pháp” 法尚應捨, 何況非法 (Cốc san tàng thiền sư 谷山藏禪師) Phật pháp còn buông xả, huống chi không phải Phật pháp.
6. (Danh) Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra, gọi là “pháp”. Tức là nội dung tâm thức, đối tượng của mọi quán chiếu, tư tưởng, sự phản ánh của sự vật lên tâm thức con người. ◎Như: “pháp trần” 法塵 cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động.
7. (Danh) Nước Pháp gọi tắt. Nói đủ là “Pháp-lan-tây” 法蘭西 France.
8. (Danh) Họ “Pháp”.
9. (Động) Bắt chước. ◎Như: “sư pháp” 師法 bắt chước làm theo, “hiệu pháp” 效法 phỏng theo, bắt chước.
10. (Động) Giữ đúng phép, tuân theo luật pháp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
11. (Tính) Dùng làm khuôn mẫu. ◎Như: “pháp thiếp” 法帖 thiếp làm mẫu để tập viết.
12. (Tính) Thuộc về nhà Phật. ◎Như: “pháp y” 法衣 áo cà-sa, “pháp hiệu” 法號 tên mà vị thầy đặt cho đệ tử của mình lúc người này xuất gia thụ giới.

Từ điển Thiều Chửu

① Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển 法典 bộ luật pháp, pháp quy 法規 khuôn phép, pháp luật 法律 phép luật, v.v.
② Lễ phép, như phi thánh vô pháp 非聖無法 chê thánh là vô phép.
③ Hình pháp, như chính pháp 正法 đem xử tử.
④ Phép, như văn pháp 文法 phép làm văn, thư pháp 書法 phép viết, v.v.
⑤ Bắt chước, như sư pháp 師法 bắt chước làm theo.
⑥ Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp 說法, tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư 法師, v.v.
⑦ Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp 法帖 cái thiếp để cho người tập.
⑧ Nước Pháp-lan-tây 法蘭西 France gọi tắt là nước Pháp.
⑨ Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần 法塵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pháp luật, pháp lệnh, chế độ, pháp, luật: 合法 Hợp pháp; 犯法 Phạm pháp; 婚姻法 Luật hôn nhân;
② Biện pháp, phương pháp, cách thức, phép tắc, phép: 辦法 Biện pháp; 用法 Cách dùng; 加法 Phép cộng; 用兵之法 Phép dùng binh;
③ Gương mẫu để noi theo, tiêu chuẩn, khuôn phép: 法帖 Thiếp mẫu (để tập viết chữ); 效法 Bắt chước, noi theo; 使内外異法也 Làm cho tiêu chuẩn trong cung và ngoài phủ khác nhau (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
④ Giáo lí đạo Phật: 現身說法 Lấy kinh nghiệm bản thân để giảng giải;
⑤ Phép: 法術 Phù chú của thầy phù thuỷ;
⑥ (văn) Bắt chước, làm theo: 師法 Bắt chước làm theo; 上胡不法先王之法 Nhà vua sao không bắt chước theo phép tắc của các tiên vương? (Lã thị Xuân thu); 不必法古 Không cần phải bắt chước theo lối cổ (Thương Quân thư: Canh pháp);
⑦ (văn) Giữ đúng phép tắc, tuân thủ luật pháp, thủ pháp: 夕受而不法,朝斥矣 Chiều nay nếu các quan viên được bổ nhiệm mà không giữ đúng phép tắc thì sáng hôm sau sẽ cách chức họ (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑧ [Fă] Nước Pháp;
⑨ [Fă] (Họ) Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức. Td: Phương pháp — Luật lệ quốc gia. Td: Pháp luật — Sự trừng phạt. Hình phạt. Td: Hình pháp — Tài khéo. Td: Pháp thuật — Tiếng nhà Phật, chỉ giáo lí của Phật. Td: Phật pháp. Cũng chỉ tất cả sự vật ở đời. Td: Vạn pháp. Nhất thiết pháp — Tên một nước ở tây bộ Âu châu, tức nước pháp ( France ). Người Trung Hoa phiên âm là Pháp Lan Tây, rồi gọi tắt là Pháp.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Từ ghép 169

pháp

U+704B, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “pháp” 法.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ 法 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 法 cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Pháp 法.

Tự hình 3

Dị thể 1

pháp

U+73D0, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pháp lang 珐琅)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “pháp” 琺.
2. Giản thể của chữ 琺.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ pháp 琺.

Từ điển Trần Văn Chánh

【珐琅】pháp lang [fàláng] Men, tráng men.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

pháp

U+743A, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: pháp lang 珐琅)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Pháp lang” 琺瑯 men. § Một nguyên liệu giống như pha lê đục, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ. Cũng gọi là “đường từ” 搪瓷.

Từ điển Thiều Chửu

① Pháp lang 琺瑯 (Fnamel) men, một thứ nguyên liệu lấy ở mỏ ra, giống như pha lê, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珐.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

pháp [kiếp]

U+781D, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rắn, cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” 法馬 (hay 法碼).

Từ điển Thiều Chửu

① Kiếp mã 砝碼 một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【砝碼】pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân;
② Quả cân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pháp mã: 砝 碼 Quả cân — Một âm khác là Kiếp. Xem Kiếp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3