Có 15 kết quả:

劵 quyển勌 quyển卷 quyển圈 quyển圏 quyển巻 quyển惓 quyển捲 quyển棬 quyển綣 quyển绻 quyển羂 quyển菤 quyển蔨 quyển錈 quyển

1/15

quyển

U+52B5, tổng 8 nét, bộ lực 力 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Ngừng lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

quyển [quyện]

U+52CC, tổng 10 nét, bộ lực 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Cố gắng — Chán chường.

Tự hình 1

Dị thể 3

quyển [quyến, quyền]

U+5377, tổng 8 nét, bộ tiết 卩 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

quyển, cuốn (sách, vở)

Từ điển phổ thông

cuộn, cuốn (rèm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là “quyển”. ◎Như: “khai quyển hữu ích” 開卷有益 mở sách đọc thì học được điều hay.
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. ◎Như: “quyển nhất” 卷一 cuốn một, “quyển nhị” 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: “họa quyển” 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: “án quyển” 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎Như: “thí quyển” 試卷 bài thi, “khảo quyển” 考卷 chấm bài thi, “nạp quyển” 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: “tàng thư tam vạn quyển” 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần” 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là “quyến”. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎Như: “bả trúc liêm tử quyến khởi lai” 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, “xa quyến khởi trần thổ” 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tắc quyến kì thuật” 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎Như: “hoa quyến” 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: “phát quyến” 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: “tam quyển vệ sanh chỉ” 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là “quyền”. (Tính) Cong. ◎Như: “quyền chi” 卷枝 cành cong, “quyền khúc” 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền” 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông “quyền” 拳. ◎Như: “nhất quyền thạch chi đa” 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông “cổn” 袞.

Từ điển Thiều Chửu

① Sách (chữ nho cũ): 書卷 Sách vở; ② Cuốn: 第一卷 Cuốn thứ nhất; ③ Bài thi, bài: 交卷 Nộp bài thi, nộp bài; ④ Sổ lưu công văn: 文卷 Sổ lưu công văn; 卷宗 Cặp giấy (đựng công văn); ⑤ (cũ) Ống đựng sách vở. Xem 卷 [juăn], [quán].

Từ điển Thiều Chửu

① Quyển. Tranh sách đóng thành tập để gấp mở được gọi là quyển. Văn bài thi cũng gọi là quyển. Như làm xong đem nộp gọi là nạp quyển 納卷.
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 捲 (bộ 扌);
② (văn) Xốc lên, nhấc lên: 卷我屋上三重茅 Xốc ba lớp tranh trên mái nhà ta (Đỗ Phủ);
③ (văn) Nhận lấy: 有司卷三牲之俎歸于賓館 Quan hữu ti nhận lấy cái trở đựng đồ tam sanh đưa trở về nhà khách (Nghi lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuộn, cuốn, quấn: 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại; 捲一根紙煙 Quấn một điếu thuốc; 車捲起塵土 Xe hơi cuốn theo bụi; 席捲 Cuốn tất;
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập giấy đóng lại — Một xấp, Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng. Bốn con làm lính bốlàm quan « — Bài thi mà sĩ tử đời xưa nạp cho các vị giám khảo.

Tự hình 4

Dị thể 15

Từ ghép 11

quyển [khuyên]

U+5708, tổng 11 nét, bộ vi 囗 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chuồng nuôi gia súc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn, “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuồng (nuôi thú vật): 豬圈 Chuồng lợn; 羊圈 Chuồng dê;
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng nuôi súc vật — Một âm khác là Khuyên. Xem Khuyên.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 3

quyển [khuyên]

U+570F, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuồng nuôi gia súc

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 圈.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuồng nuôi giống muông, như trư quyển 豬圏 chuồng lợn.
② Một âm là khuyên. Vòng tròn.

Tự hình 1

Dị thể 1

quyển

U+5DFB, tổng 9 nét, bộ tiết 卩 (+6 nét), kỷ 己 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của 卷.

Tự hình 1

Dị thể 2

quyển [quyền]

U+60D3, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu — Nguy ngập ( nói về bệnh ) — Một âm là Quyền. Xem Quyền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

quyển [quyền]

U+6372, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cuộn, cuốn (rèm)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh). ◎Như: “tịch quyển” 席捲 cuốn tất. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quyển khởi thiên đôi tuyết” 捲起千堆雪 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử 情史: “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” 重簾不捲日昏黃 Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” 卷. ◎Như: “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” 捲捲.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuốn, cũng như chữ quyển 卷. Tịch quyển 席捲 cuốn tất (bao quát tất cả).
② Một âm là quyền. Quyền quyền 捲捲 gắng gỏi (hăng hái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuộn, cuốn, quấn: 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại; 捲一根紙煙 Quấn một điếu thuốc; 車捲起塵土 Xe hơi cuốn theo bụi; 席捲 Cuốn tất;
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn lên. Cuộn lại — Một âm khác là Quyền. Xem Quyền.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

quyển [khuyên, quyền]

U+68EC, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén làm bằng gỗ cong.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

quyển

U+7DA3, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giới hạn trong một dặm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Khiển quyển” 繾綣: xem “khiển” 繾.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiển quyển 繾綣 quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn 元稹: Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung 留連時有限,繾綣意難終 bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 繾綣 [qiăn quăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ gấp có khâu lại ở cổ áo, tức cái ve áo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

quyển

U+7EFB, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giới hạn trong một dặm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綣

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 繾綣 [qiăn quăn].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

quyển [quyên, quyến]

U+7F82, tổng 18 nét, bộ võng 网 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy giây mà cột con thú lại, sau khi bắt được.

Tự hình 1

Dị thể 2

quyển

U+83E4, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quyển thi 菤葹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “quyển nhĩ” 菤耳.
2. (Danh) § Xem “quyển thi” 菤葹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyển nhĩ 菤耳: Tên một loài cây nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

quyển

U+8528, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây mọc bò, lá giống lá đậu, rễ màu vàng, có mùi thơm.

Tự hình 1

quyển

U+9308, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ cong lại, bẻ gập lại.

Tự hình 2

Dị thể 1