Có 21 kết quả:

冏 quýnh囧 quýnh扃 quýnh敻 quýnh泂 quýnh浻 quýnh炅 quýnh炯 quýnh烱 quýnh煚 quýnh熲 quýnh絅 quýnh耿 quýnh苘 quýnh褧 quýnh詗 quýnh诇 quýnh迥 quýnh逈 quýnh顈 quýnh颎 quýnh

1/21

quýnh

U+518F, tổng 7 nét, bộ quynh 冂 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “quýnh” 炯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 1

Dị thể 7

quýnh

U+56E7, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quýnh 冏.

Tự hình 4

Dị thể 1

quýnh [côi, quynh]

U+6243, tổng 9 nét, bộ hộ 戶 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận thấy, phân biệt.

Tự hình 2

Dị thể 6

quýnh [huyến]

U+657B, tổng 14 nét, bộ phác 攴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa, xa xa: 故鄉邈已敻,山川修且廣 Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); 浩浩乎,平沙無垠,敻不見人 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

quýnh [huýnh]

U+6CC2, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước) sâu và trong;
② Xa thăm thẳm;
③ Giá lạnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

quýnh

U+6D7B, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quýnh quýnh: Nước chảy xoáy. Nước sâu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

quýnh [quý, quế]

U+7085, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ánh mặt trời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh sáng, ánh lửa;
② Nóng.

Tự hình 2

Dị thể 2

quýnh [huỳnh]

U+70AF, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt. ◎Như: “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ, “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.
2. § Cũng đọc là “huỳnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ.
② Cũng đọc là chữ huỳnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【炯炯】 quýnh quýnh [jiôngjiông] Sáng ngời, chói lòe, chói lọi, sáng quắc: 兩眼炯炯有神 Mắt sáng quắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa sáng. Rực sáng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

quýnh [huỳnh]

U+70F1, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. Dạng chữ cổ của 炯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 炯 (bộ 火);
② Như 迥 (bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quýnh 炯.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

quýnh

U+715A, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lửa
2. ánh sáng mặt trời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa;
② Ánh sáng mặt trời.

Tự hình 1

Dị thể 1

quýnh [huỳnh]

U+71B2, tổng 15 nét, bộ hoả 火 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh lửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa sáng rực rỡ, có khi viết là 耿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa sáng. Như hai chữ Quýnh 炯, 烱 — Đầy đủ. Sung mãn — Tựa cổ vào, tì cổ vào cho đỡ mỏi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

quýnh [quynh]

U+7D45, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặc lồng ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo choàng một lớp. ◎Như: “ý cẩm thượng quýnh” 衣錦尚絅 áo gấm phủ ngoài một cái áo vải đơn nữa, ý nói bậc quân tử giữ đức trong lòng không để lộ ra ngoài.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặc lồng, như ý cẩm thượng quýnh 衣錦尚絅 áo gấm chuộng mặc lồng, nghĩa là mặc áo gấm trong ngoài mặc phủ một cái áo đơn nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặc lồng, mặc thêm lớp áo ngoài: 衣 錦尚絅 Áo gấm chuộng mặc lồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo đơn, may một lần vải — Một âm là Quynh. Xem Quynh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

quýnh [cảnh, huỳnh]

U+803F, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Tự hình 3

Dị thể 2

quýnh [khoảnh]

U+82D8, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ gai, sợi dệt vải được.

Tự hình 2

Dị thể 3

quýnh

U+8927, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo đơn để khoác (làm bằng vải gai hay sợi nhỏ, mặc ở ngoài hết các lớp áo khác, để ngăn bụi đất). § Cũng viết là “quýnh” 絅. ◇Trương Hỗ 張祜: “Mạc mạc vụ trung như ý quýnh” 漠漠霧中如衣褧 (Trĩ triêu phi thao 雉朝飛操) Mù mịt trong sương như khoác cái áo đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo may bằng vải gai, áo xấu.

Tự hình 2

Dị thể 1

quýnh [huýnh]

U+8A57, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dò xét, dò la.

Tự hình 2

Dị thể 2

quýnh [huýnh]

U+8BC7, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dò xét, dò la.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詗

Tự hình 1

Dị thể 2

quýnh [huýnh]

U+8FE5, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột 王勃: “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” 天高地迥, 覺宇宙之無窮 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ;
② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.

Tự hình 2

Dị thể 4

quýnh [huýnh]

U+9008, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 迥.

Tự hình 1

Dị thể 1

quýnh

U+9848, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét), hiệt 頁 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quýnh 絅.

Tự hình 1

Dị thể 1

quýnh [huỳnh]

U+988E, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét), hiệt 頁 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 熲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa sáng rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 熲

Tự hình 1

Dị thể 2