Có 19 kết quả:

冎 quả划 quả剐 quả剮 quả叧 quả寡 quả惈 quả果 quả猓 quả粿 quả菓 quả蜾 quả螎 quả輠 quả錁 quả鐹 quả锞 quả餜 quả馃 quả

1/19

quả

U+518E, tổng 5 nét, bộ quynh 冂 (+3 nét)
tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt ra khỏi xương.

Tự hình 2

quả [hoa, hoạ, hoạch]

U+5212, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao cắt ra. Chia cắt — Một âm là Hoa. Xem Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 5

quả

U+5250, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lăng trì, hình phạt róc thịt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剮

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剮

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoạc, toác, tét: 手上剮了一個口子 Tay bị xoạc một miếng; 衣服剮破了 Quần áo toác ra rồi;
② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa): 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.

Tự hình 3

Dị thể 5

quả

U+526E, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lăng trì, hình phạt róc thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Róc thịt cho đến chết (một thứ hình phạt tàn khốc thời xưa). § Cũng gọi là “lăng trì” 凌遲. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác đại nộ, mệnh khiên xuất phẫu quả chi. Phu chí tử mạ bất tuyệt khẩu” 卓大怒, 命牽出剖剮之.孚至死罵不絕口 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác nổi giận, sai đem ra xẻo thịt (Ngũ Phu). (Ngũ) Phu cho tới lúc chết mắng (Đổng Trác) không ngớt miệng.

Từ điển Thiều Chửu

① Róc thịt, một thứ hình ác ngày xưa, tức là hình lăng trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoạc, toác, tét: 手上剮了一個口子 Tay bị xoạc một miếng; 衣服剮破了 Quần áo toác ra rồi;
② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa): 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt ra khỏi xương. Như Quả 冎.

Tự hình 1

Dị thể 6

quả [lánh]

U+53E7, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quả 剮.

Tự hình 1

Dị thể 1

quả

U+5BE1, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ít
2. suông, nhạt nhẽo
3. goá chồng, quả phụ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tặc binh chúng, ngã binh quả” 賊兵眾, 我兵寡 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc nhiều, quân ta ít.
2. (Danh) Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”.
3. (Danh) Góa chồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
4. (Danh) Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan” 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít.
② Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
③ Goá chồng.
④ Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡人, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡君 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ít: 以寡敵衆 Lấy ít chọi được nhiều; 寡言 Ít nói;
② Vô vị, nhạt nhẽo: 清湯寡水 Canh nhạt;
③ Góa: 守寡 Góa chồng; 寡居 Ở góa;
④ Cô quả, cô đơn (thời xưa 51 tuổi mà chưa có chồng thì gọi là quả);
⑤ Lời khiêm xưng của vua chúa. 【寡人】quả nhân [guărén] (cũ) Quả nhân (vua chúa tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít. Trái với nhiều — Chồng chết. Goá chồng. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn « — Yếu đuối, không nơi nương tựa — Một mình.

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

quả

U+60C8, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng cảm, quả cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạo dạn, mạnh mẽ, không biết sợ. Dùng chữ Quả 果.

Tự hình 1

Dị thể 1

quả

U+679C, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quả, trái
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả, trái cây, như quả đào, quả mận, v.v.
② Quả quyết, quả cảm.
③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此.
④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果.
⑥ No, như quả phúc 果腹 no bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả, trái cây: 水果 Hoa quả; 開花結果 Khai hoa kết quả; 成果 Thành quả; 惡果 Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ);
② Cương quyết, cả quyết, quả quyết;
③ Quả là, quả thật, thật là: 果不出所料 Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. 【果然】quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: 山路果然陡極了 Đường núi quả là dốc thật; 這事果然不成 Việc này quả nhiên không thành;【果眞】quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: 果眞如此,我就放心了 Quả thật như vậy thì tôi yên trí;
④ Kết quả;
⑤ (văn) No: 果腹 No bụng;
⑥ [Guô] (Họ) Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây. Ta cũng gọi là Quả. Ca dao có câu: » Công anh đắp nấm trồng chanh, chẳng được ăn quả vin cành cho cam « — Cái kết cục của sự việc. Td: Kết quả — Sự việc làm nên được. Td: Thành quả — Sự thật. Xem Quả tình, Quả thật — Chắc chắn, không thay đổi được. Td: Quả quyết.

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

quả

U+7313, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài vượn màu đỏ xanh có vằn và đuôi dài

Từ điển Trần Văn Chánh

【猓然】quả nhiên [guôrán] Một loài vượn màu đỏ xanh có vằn và đuôi dài. Cv. 猓勻, 果然.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một sắc dân thiểu số Trung Hoa, cư ngụ tại vùng Vân Nam.

Tự hình 2

Dị thể 1

quả

U+7CBF, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn làm bằng bột gạo.

Tự hình 1

Dị thể 1

quả

U+83D3, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả, trái
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quả” 果.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quả 果.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 果 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây. Như chữ Quả 果.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

quả

U+873E, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quả loả 蜾蠃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” 蜾蠃 con tò vò.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả loã 蜾蠃 con tò vò.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蜾蠃】quả lỏa [guôluô] Con tò vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả lõa: 蜾蠃 Con tò vò.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

quả [dung]

U+878E, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quả 蜾.

Tự hình 1

Dị thể 1

quả [khoả]

U+8F20, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bầu đựng mỡ để tra vào trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (đựng dầu mỡ bôi vào trục xe để chạy cho trơn). § Vì thế nên người nói thao thao gọi là “chích quả” 炙輠.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bầu dầu, cái bầu đựng dầu mỡ để cho vào trục cho đi được trơn. Vì thế nên người ngôn luận không cùng gọi là chích quả 炙輠.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bầu dầu (đựng dầu mỡ để trơn trục bánh xe):炙輠 Nói năng trơn tuột (việc gì cũng biện luận được).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bầu đựng dầu trong xe — Một âm là Khoả. Xem Khoả.

Tự hình 1

Dị thể 6

quả

U+9301, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thoi vàng, thoi bạc
2. mỡ tra vào xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thỏi vàng, thỏi bạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Thoi vàng, thoi bạc.
② Mỡ cho vào xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thoi vàng (hoặc bạc);
② Mỡ cho vào xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thoi ( vàng hoặc bạc ).

Tự hình 2

Dị thể 3

quả

U+9439, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm cắt cỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

quả

U+951E, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thoi vàng, thoi bạc
2. mỡ tra vào xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錁

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thoi vàng (hoặc bạc);
② Mỡ cho vào xe.

Tự hình 2

Dị thể 1

quả

U+991C, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại thức ăn chiên dầu
2. ăn lót dạ theo lối cũ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại thức ăn chiên dầu;
② (đph) Ăn lót dạ theo lối cũ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

quả

U+9983, tổng 11 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại thức ăn chiên dầu
2. ăn lót dạ theo lối cũ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại thức ăn chiên dầu;
② (đph) Ăn lót dạ theo lối cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餜

Tự hình 1

Dị thể 1