Có 7 kết quả:

刿 quế劌 quế桂 quế溎 quế炅 quế炔 quế趹 quế

1/7

quế

U+523F, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm hại
2. rạch, cắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch (đâm) gây thương tích: 廉而不劌 Có góc cạnh nhưng không đâm người bị thương (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劌

Tự hình 2

Dị thể 1

quế

U+528C, tổng 15 nét, bộ đao 刀 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm hại
2. rạch, cắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm hại, thương tổn, cắt. ◇Lễ Kí 禮記: “Liêm nhi bất quế, nghĩa dã” 廉而不劌, 義也 (Sính nghĩa 聘義) Liêm khiết mà không làm hại, đó là nghĩa vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm hại, cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch (đâm) gây thương tích: 廉而不劌 Có góc cạnh nhưng không đâm người bị thương (Lão tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm chém — Dùng vật bén nhọn gây thương tích cho người khác.

Tự hình 2

Dị thể 1

quế

U+6842, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An 朱文安: “Lão quế tùy phong hương thạch lộ” 老桂隨風香石路 (Miết trì 鱉池) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là “thiềm cung chiết quế” 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, “quế tịch” 桂籍 là sổ ghi tên những người thi đậu.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 (bẻ quế cung trăng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây quế;
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây quý, vỏ thơm, dùng làm vị thuốc bắc, rất đắt tiền. Ca dao có câu: » Tiếc thay cây quế giữa rừng, để cho thằng mán thằng mường nó leo « — Mộ tên chỉ tỉnh Quảng tây của Trung Hoa — Họ người – Tên người, tức Phạm Xuân Quế, danh sĩ đời Nguyễn, người xã Lũ phong huyệnBình chính tỉnh Quảng nam, đậu phó bảng năm 1841, niên hiệu Triệu Trị nguyên niên, làm quan tới chức Lang trang. Ông từng nhuận sắc cuốn » Việt Nam Quốc sử diễn ca «.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

quế [yến]

U+6E8E, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Quế thời cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Quế (thời cổ).

Tự hình 1

quế [quý, quýnh]

U+7085, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói bốc lên, toả lên — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

quế [khuyết]

U+7094, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 3

quế [quyết]

U+8DB9, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa phi, ngựa phóng nhanh.
2. Một âm là “quế”. (Động) Đá (lừa ngựa dùng móng chân sau đá). ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hữu giác giả xúc, hữu xỉ giả phệ, hữu độc giả thích, hữu đề giả quế” 有角者觸, 有齒者噬, 有毒者螫, 有蹄者趹 (Binh lược 兵略) Có sừng để húc, có răng để cắn, có nọc để chích, có móng để đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng ngựa đi, ngựa phi.
② Một âm là quế. Dẫm, xéo, lấy chân dẫm nát cỏ gọi là quế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi xổm. Cũng đọc Quệ — Một âm khác là Quyết. Xem Quyết.

Tự hình 2

Dị thể 1