Có 8 kết quả:

囯 quốc囶 quốc囻 quốc国 quốc圀 quốc國 quốc掴 quốc摑 quốc

1/8

quốc

U+56EF, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quốc 國.

Tự hình 1

Dị thể 1

quốc

U+56F6, tổng 8 nét, bộ vi 囗 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quốc 國.

Tự hình 1

Dị thể 1

quốc

U+56FB, tổng 8 nét, bộ vi 囗 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 國.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quốc 國.

Tự hình 1

Dị thể 1

quốc

U+56FD, tổng 8 nét, bộ vi 囗 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 國.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 國.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước, quốc: 祖國 Tổ quốc; 外國 Nước ngoài; 保家衛國 Giữ nhà giữ nước; 國旗 Quốc kì; 國籍 Quốc tịch;
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quốc 國.

Tự hình 2

Dị thể 19

Từ ghép 31

quốc

U+5700, tổng 9 nét, bộ vi 囗 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quốc 國.

Tự hình 1

Dị thể 1

quốc

U+570B, tổng 11 nét, bộ vi 囗 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp). ◎Như: “Lỗ quốc” 魯國, “Tề quốc” 齊國.
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: “Trung quốc” 中國, “Mĩ quốc” 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: “thủy hương trạch quốc” 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ “Quốc”.
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: “quốc kì” 國旗, “quốc ca” 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎Như: “quốc nhân” 國人 người trong nước, “quốc thổ” 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước, quốc: 祖國 Tổ quốc; 外國 Nước ngoài; 保家衛國 Giữ nhà giữ nước; 國旗 Quốc kì; 國籍 Quốc tịch;
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước, chỉ chung lĩnh thổ, dân chúng và chính quyền.

Tự hình 5

Dị thể 21

Từ ghép 190

quốc [quách, quắc, quặc]

U+63B4, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摑

Từ điển Trần Văn Chánh

Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摑 [guai].

Tự hình 2

Dị thể 7

quốc [quách, quắc, quặc]

U+6451, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摑 [guai].

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 5