Có 4 kết quả:

挅 suỷ揣 suỷ纚 suỷ踹 suỷ

1/4

suỷ [tuy, đoả]

U+6305, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đo, lường, thăm dò

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 揣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Suỷ 揣.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

suỷ [chuỳ, tuy, đoàn]

U+63E3, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đo, lường, thăm dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện 左傳: “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư 漢書: “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳: “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung 馬融: “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” 冬雪揣封乎其枝 (Trường địch phú 長笛賦) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giãy: 掙揣 Giãy giụa. Xem 揣 [chuai], [chuăi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đo, lường, đoán, đánh giá, lường tính, cân nhắc: 揣高卑,度厚薄 Lượng cao thấp, đo dày mỏng (Tả truyện); 先生揣我何念 Tiên sinh đoán xem tôi nghĩ gì? (Sử kí); 我揣摩你也能做 Tôi đoán anh cũng làm được;
② (văn) Thăm dò;
③ [Chuăi] (Họ) Suỷ. Xem 揣 [chuai], [chuài].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất, giấu, đút, nhét (vào trong áo): 揣在懷裡 Đút vào trong áo. Xem 揣 [chuăi], [chuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường — Xem xét cân nhắc — Các âm khác là Đoàn, Chùy. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

suỷ [li, ly, , sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới bịt tóc.
② Thứ sa mắt vuông.
③ Một âm là suỷ. Táp suỷ 颯纚 dài thườn thượt, lòng thòng.
④ Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

suỷ [soại, đoán]

U+8E39, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân.
2. (Động) Giậm chân, dọng chân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đoán túc nhi nộ” 踹足而怒 (Nhân gian huấn 人間訓) Giậm chân giận dữ.
3. Một âm là “soại”. (Động) (Dùng sức gót chân) đạp, đá. ◎Như: “bả môn soại khai” 把門踹開 đạp cửa mở ra.
4. (Động) Xéo, giẫm lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” 說有一個賣報的孩子, 踏上電車的踏腳去取報錢, 誤踹住了一個下來的客人的衣角, 那人大怒, 用力一推, 孩子跌入車下 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Thôi 推).
5. (Động) Mang, đi (giày). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” 腳踹一雙尖頭靴 (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Dọi gót chân xuống đất.
② Một âm là suỷ. Xéo nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đạp: 一腳把門踹開 Đạp tung cửa; 踹他一腳 Đạp cho nó một cái;
② Đạp lên, giẫm lên, xéo lên, xéo nát: 一腳踹在水坑裡 Giẫm phải vũng nước.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3