Có 5 kết quả:

忏 sám懴 sám懺 sám讖 sám釤 sám

1/5

sám [thiên]

U+5FCF, tổng 6 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn năn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懺

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懺

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

sám

U+61F4, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn năn

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 懺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懺.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

sám

U+61FA, tổng 20 nét, bộ tâm 心 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn năn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: “sám hối” 懺悔 ăn năn.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối 懺悔.
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn năn về những lỗi lầm đã qua của mình, và thật lòng muốn sửa đổi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

sám [sấm]

U+8B96, tổng 24 nét, bộ ngôn 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

sám [sam, sàm, sán, tiêm]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.

Tự hình 2

Dị thể 3