Có 7 kết quả:
娖 sước • 婥 sước • 珿 sước • 躇 sước • 辵 sước • 辶 sước • 逴 sước
Từ điển phổ thông
chỉnh lý, chỉnh đốn, làm cho ngay ngắn
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
(xem: sước ước 婥約,婥约)
Từ điển Thiều Chửu
① Sước ước 婥約 tốt đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【婥約】sước ước [chuòyue] (văn) Tốt đẹp.
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
chỉnh lý, chỉnh đốn (như chữ 娖)
Tự hình 1
Chữ gần giống 4
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trù trừ” 躊躇.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Từ điển phổ thông
bộ sước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chợt đi chợt dừng.
2. (Động) Chạy.
2. (Động) Chạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Chợt đi, chợt dừng lại
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chợt đi chợt nghỉ (dừng lại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước một bước lại ngừng một bước — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức Sước. Khi ghép với các chữ khác thì viết là 辶.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
bộ sước
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của bộ “sước” 辵.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 星飯露宿, 逴行殊遠. 三日始至 (Thành tiên 成仙) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 星飯露宿, 逴行殊遠. 三日始至 (Thành tiên 成仙) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa. Trác lịch 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1