Có 9 kết quả:

倉 sảng凔 sảng塽 sảng怆 sảng愴 sảng爽 sảng磢 sảng騻 sảng鷞 sảng

1/9

sảng [thương, thảng, xương]

U+5009, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thối chí, nản lòng — Một âm khác là Thương. Xem Thương.

Tự hình 5

Dị thể 4

sảng [sương, thương]

U+51D4, tổng 12 nét, bộ băng 冫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Rét, cũng có khi dùng chữ thương 滄. Cũng đọc là chữ sảng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

sảng

U+587D, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chỗ cao ráo sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao ráo sáng sủa. ◎Như: “sảng khải” 塽塏 chỗ cao ráo sáng sủa..

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ cao ráo sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất cao ráo sáng sủa.

Tự hình 1

Dị thể 2

sảng

U+6006, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xót thương: 獨愴然而涕下 Một mình xót thương mà rơi lệ (Trần Tử Ngang).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愴

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

sảng [sang]

U+6134, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương xót.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xót thương: 獨愴然而涕下 Một mình xót thương mà rơi lệ (Trần Tử Ngang).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thối chí, nản lòng — Một âm khác là Sang. Xem Sang.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

sảng

U+723D, tổng 11 nét, bộ hào 爻 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. sáng suốt
2. sảng khoái

Từ điển phổ thông

chỗ cao ráo sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng. ◎Như: “muội sảng” 昧爽 trời sắp sáng.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng 昧爽.
② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽.
③ Thanh sảng (tỉnh tớm).
④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v.
⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn.
⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
⑦ Sai, lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trong, sáng: 爽目 Mắt sáng;
② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu;
③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm;
④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh);
⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Trong sáng — Thanh cao nhẹ nhàng — Vui vẻ thích thú một cách thanh cao — Trời rạng sáng, bắt đầu sáng — Lầm lẫn, không đúng — Dùng như chữ Sảng 愴.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 12

sảng

U+78E2, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá bọt, dùng để chà sạch đồ vật — Mài, chà cho sạch.

Tự hình 1

Dị thể 1

sảng [sương]

U+9A3B, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống ngựa tốt.

Tự hình 1

Dị thể 2

sảng [sương]

U+9DDE, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sương cưu 鷞鳩 tức là con cắt. Có khi đọc là sảng. Túc sương 鷫鷞 một giống chim sắc xanh cổ dài, giống như con nhạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鷞鳩】 sảng cưu [shuăngjiu] Chim cắt.

Tự hình 2

Dị thể 2