Có 12 kết quả:

倩 sảnh凊 sảnh厅 sảnh厛 sảnh庁 sảnh廰 sảnh廳 sảnh凊 sảnh渹 sảnh省 sảnh眚 sảnh靘 sảnh

1/12

sảnh [sai, thiến, thính]

U+5029, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xinh đẹp
2. rể, nhà trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chàng rể — Mướn người làm thay mình.

Tự hình 3

sảnh [thính, thảnh]

U+51CA, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mát mẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mát. ◎Như: “đông ôn hạ sảnh” 冬溫夏凊 mùa đông giá lạnh chuẩn bị chăn đệm ấm áp cho cha mẹ, mùa hè nóng nực lo liệu giường chiếu mát mẻ cho cha mẹ. Sau dùng để khen ngợi con cái hiếu thảo đối với song thân.

Từ điển Thiều Chửu

① Mát, như đông ôn hạ sảnh 冬溫夏凊 mùa đông ấm áp mùa hè quạt mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mát: 冬溫夏凊 Mùa đông ấp ấm mùa hè quạt mát (cho cha mẹ già).

Tự hình 2

Từ ghép 1

sảnh [thính]

U+5385, tổng 4 nét, bộ hán 厂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廳

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

sảnh [thính]

U+539B, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phòng: 客厛 Phòng khách, phòng tiếp khách; 餐厛 Phòng ăn;
② Phòng làm việc, phòng giấy: 辦公厛 Phòng làm việc, văn phòng;
③ Ti: 教育厛 Ti giáo dục.

Tự hình 1

Dị thể 1

sảnh [thính]

U+5E81, tổng 5 nét, bộ nghiễm 广 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Tự hình 1

Dị thể 2

sảnh [thính]

U+5EF0, tổng 20 nét, bộ nghiễm 广 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Tự hình 1

Dị thể 1

sảnh [thinh, thính]

U+5EF3, tổng 25 nét, bộ nghiễm 广 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc, “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc, “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Đáng lẽ đọc Thinh. » Thung dung xuống kiệu sảnh ngoài « ( Nhị độ mai ).

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 7

sảnh [thanh]

U+6E05, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh — Mát — Làm cho mát mẻ. Đáng lẽ đọc Thính.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 1

sảnh [hoành, oanh]

U+6E39, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh. Mát — Một âm là Hoành. Xem Hoành.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

sảnh [tiển, tỉnh]

U+7701, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tế ở ngoài ruộng vào thu, theo lệ thời cổ — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

sảnh

U+771A, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt có màng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh mắt có màng.
2. (Danh) Bệnh tật.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Tả truyện 左傳: “Đại phu hà tội? Thả ngô bất dĩ nhất sảnh yểm đại đức” 大夫何罪? 且吾不以一眚掩大德 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Đại phu tội gì? Vả lại ta không lấy một lỗi lầm mà che lấp đức lớn.
4. (Danh) Tai vạ. ◇Dịch Kinh 易經: “Cửu nhị: Bất khắc tụng, quy nhi bô kì ấp, nhân tam bách hộ vô sảnh” 九二: 不克訟, 歸而逋其邑, 人三百戶無眚 (Tụng quái 訟卦) Cửu nhị: Không nên kiện tụng, lui tránh về ấp mình chỉ có ba trăm nóc (địa vị thấp, thế yếu), (như vậy) không mắc tai họa.
5. (Động) Giảm bớt. § Thông “tỉnh” 省.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt có màng.
② Bệnh, bệnh can quyết, lúc phát lên môi miệng móng chân móng tay đều xanh cả gọi là bệnh sảnh.
③ Lỗi lầm.
④ Tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt có màng;
② Bệnh can huyết;
③ Lỗi lầm, sai lầm;
④ Tai vạ, tai ương;
⑤ Sự đồi bại;
⑥ Nỗi khổ;
⑦ Giảm bớt, tiết giảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau mắt có màng — Bệnh hoạn — Điều tai hại xảy tới.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

sảnh

U+9758, tổng 14 nét, bộ thanh 青 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đậm. Xanh đen.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2