Có 10 kết quả:

三 tam叁 tam参 tam參 tam叄 tam弎 tam毵 tam毿 tam蔘 tam鬖 tam

1/10

tam [tám, tạm]

U+4E09, tổng 3 nét, bộ nhất 一 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

ba, 3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số ba.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 這次比賽他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番兩次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一問三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三復白圭 (Tiên tiến 先進) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.

Từ điển Thiều Chửu

① Ba, tên số đếm.
② Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại, như: Nam Dong tám phúc bạch khuê 南容三復白圭 ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ba: 三人行,則必有我師 Ba người cùng đi ắt phải có một người làm thầy ta (Hàn Dũ);
② Thứ ba: 一鼓作氣,再而衰,三而竭 Đánh trống lần thứ nhất thì quân sĩ hăng lên, lần thứ hai thì giảm xuống, đến lần thứ ba thì không còn hăng nữa (Tả truyện); 洛陽三月飛胡沙 Tháng ba ở Lạc Dương cát bay mù mịt (Lí Bạch);
③ Nhiều lần: 三復斯言 Suy nghĩ mãi về lời nói này; 三思而後行 Nghĩ kĩ rồi mới làm; 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ); 三折肱,知爲良醫 Ba lần bị gãy tay, mới biết cách trị mà trở thành lương y (Tả truyện); 吾嘗三戰三北 Ta từng ba lần đánh trận ba lần thua (Liệt tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số ba — Chỉ số nhiều. Td: Tái tam ( nhiều lần ).

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 107

tam

U+53C1, tổng 8 nét, bộ khư 厶 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ba, 3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “tam” 三 viết kép. Xem 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ba (chữ 三 viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tam 三.

Tự hình 2

Dị thể 5

tam [sam, sâm, tham, xam]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ khư 厶 (+6 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

ba, 3

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 叁.

Tự hình 2

Dị thể 12

tam [sâm, tham, tảm, xam]

U+53C3, tổng 11 nét, bộ khư 厶 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình & hình thanh

tam [tham]

U+53C4, tổng 11 nét, bộ khư 厶 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ba, 3

Tự hình 1

Dị thể 2

tam

U+5F0E, tổng 6 nét, bộ dặc 弋 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ba, 3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “tam” 三 cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ tam 三 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ba (chữ 三 cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lỗi viết của chữ Tam 三.

Tự hình 1

Dị thể 2

tam

U+6BF5, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 毿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毿

Tự hình 2

Dị thể 4

tam

U+6BFF, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ, dài (lông tóc).

Từ điển Thiều Chửu

① Lông dài (thườn thượt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lông dài (thườn thượt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông dài — Buông rủ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 43

tam [sâm]

U+8518, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “sâm” 參, tức là “nhân sâm” 人參, tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ.
2. Một âm là “tam”. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “tam tuy” 蔘綏 rộng lớn.
3. (Tính) Dáng rủ xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tam tuy 蔘綏 — Một âm khác là Sâm. Xem Sâm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 1

tam [sam]

U+9B16, tổng 21 nét, bộ tiêu 髟 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tam tam” 鬖鬖: (1) Rối bù. (2) Dáng rủ dài xuống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tam tam trường phát tự tri Di” 鬖鬖長髮自知夷 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Tóc rủ dài, tự biết mình là người Di.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối — Dáng tóc buông rủ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 22