Có 8 kết quả:

廳 thinh桯 thinh烃 thinh烴 thinh聽 thinh鞓 thinh鯖 thinh鲭 thinh

1/8

thinh [sảnh, thính]

U+5EF3, tổng 25 nét, bộ nghiễm 广 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Ta thường đọc Sảnh.

Tự hình 4

Dị thể 10

thinh [doanh]

U+686F, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cán
2. bàn con

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán;
② Bàn con.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

thinh [hĩnh]

U+70C3, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 烴

Tự hình 2

Dị thể 2

thinh [hĩnh, kính]

U+70F4, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Tự hình 1

Dị thể 1

thinh [thính]

U+807D, tổng 22 nét, bộ nhĩ 耳 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc, “thám thính” 探聽 dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

Tự hình 6

Dị thể 10

thinh

U+9793, tổng 16 nét, bộ cách 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắt lưng bằng da, đai da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lưng bằng da. ◇Lí Hạ 李賀: “Kim ngư công tử giáp sam trường, Mật trang yêu thinh cát ngọc phương” 金魚公子夾衫長, 密裝腰鞓割玉方 (Thù đáp 酬答). § “Kim ngư công tử” 金魚公子 chỉ con em nhà quý tộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thắt lưng bằng da, đai da.

Tự hình 1

Dị thể 2

thinh [chinh]

U+9BD6, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán 漢 từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖. Cũng đọc là thinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá ngừ.

Tự hình 2

Dị thể 2

thinh [chinh]

U+9CAD, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá ngừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯖

Tự hình 2

Dị thể 1