Có 26 kết quả:

佥 thiêm僉 thiêm堿 thiêm孅 thiêm沾 thiêm添 thiêm痁 thiêm硷 thiêm碱 thiêm礆 thiêm笘 thiêm签 thiêm簽 thiêm籖 thiêm籤 thiêm舚 thiêm苫 thiêm莶 thiêm薟 thiêm譫 thiêm谵 thiêm酟 thiêm霑 thiêm鹸 thiêm鹻 thiêm鹼 thiêm

1/26

thiêm

U+4F65, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僉.

Tự hình 2

Dị thể 2

thiêm

U+50C9, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, cùng, hết cả. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử hiền ngu chi sở dĩ thiêm vong kì thân giả dã” 此賢愚之所以僉忘其身者也 (Ngô chí 吳志, Trương Duệ truyện 張裔傳) Vì thế mà người tài kẻ ngu đều quên mình theo ông (chỉ Gia Cát Lượng 諸葛亮).
2. (Đại) Mọi người. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thiêm viết: Hà ưu?” 僉曰: 何憂? (Thiên vấn 天問) Mọi người hỏi: Âu lo gì?
3. (Danh) Họ “Thiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, cùng, mọi người đều nói thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đều, tất cả đều: 儉曰:伯禹作司空 Đều nói: Bá Vũ làm chức tư không (Thượng thư: Thuấn điển); 朝廷僉以爲當,遂改法 Cả triều đình đều cho là đúng, bèn sửa lại luật pháp (Hán thư: Hà Tằng truyện);
② Mọi người, của mọi người: 宜登中樞,以副僉望 Nên lên chỗ chính quyền trung ương, để hợp với điều mong muốn của mọi người (Bạch Cư Dị: Trừ Bùi Kí Trung thư lang đồng Bình chương sự chế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đều. Cùng — Cái néo để đập lúa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 57

Từ ghép 1

thiêm [dảm, kiềm, kiểm]

U+583F, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

thiêm [tiêm]

U+5B45, tổng 20 nét, bộ nữ 女 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo nịnh hót — Xem Tiêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

thiêm [tiêm, triêm, điếp]

U+6CBE, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên — Xem Triêm.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

thiêm

U+6DFB, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thêm
2. đẻ con, sinh con

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như: “cẩm thượng thiêm hoa” 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm, thêm lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thêm: 再添幾台機器 Thêm vài cỗ máy nữa; 添設醫院 Xây thêm bệnh viện;
② (đph) Sinh: 她最近添了個女孩兒 Chị ta mới đây sinh cháu gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên. Td: Thiêm thủ ( lấy thêm vào ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

thiêm

U+75C1, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sốt rét lâu ngày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sốt rét.
2. (Động) Mắc bệnh sốt rét.
3. (Động) Gặp nguy. § Thông “diêm” 阽. ◇Vương Phù 王符: “Bệnh nhật thiêm nhi toại tử dã” 病日痁而遂死也 (Tiềm phu luận 潛夫論) Bệnh mỗi ngày thêm nguy rồi chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Sốt rét lâu ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sốt rét kinh niên (mạn tính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật đau ốm — Bệnh sốt nóng và rét phát nghịch.

Tự hình 2

thiêm [dảm, kiềm]

U+7877, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鹼.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

thiêm [dảm, giảm, kiềm, kiểm]

U+78B1, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “kiềm” 鹼.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ kiềm 鹼.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

thiêm [dảm, kiềm]

U+7906, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 硷.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

thiêm

U+7B18, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván bằng tre để trẻ con tập viết thời xưa.

Tự hình 2

thiêm

U+7B7E, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簽

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí, kí kết: 草簽 Kí tắt; 簽訂協定 Kí hiệp định;
② Ghi: 簽注意見 Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu; 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): 抽簽 Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: 牙簽兒 Cây tăm; 竹簽兒 Cây thăm. Cv. 簽子 hay 簽兒.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

thiêm

U+7C3D, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến...).
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎Như: “thiêm danh” 簽名 đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇Nguyên sử 元史: “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” 丙寅, 簽徐邳二州丁壯萬人, 戍邳州 (Thế Tổ kỉ tứ 世祖紀四).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” 我尋了些亂頭髮折針兒, 放在這蒸餅裏面. 有那狗叫, 丟與他蒸餅吃, 簽了他口叫不的 (Oan gia trái chủ 冤家債主, Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” 入爐細項蓮花鴨簽(...)羊頭簽, 鵝鴨簽, 雞簽 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Ẩm thực quả tử 飲食果子).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” 大人, 一簽兒燒肉, 請大人食用 (Hóa lang đán 貨郎旦, Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông “thiêm” 籤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ thiêm 籤, nghĩa là viết chữ lên cái thẻ tre làm dấu hiệu.
② Ðề tên, kí tên, như thiêm danh 簽名 đề tên, kí tên vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí, kí kết: 草簽 Kí tắt; 簽訂協定 Kí hiệp định;
② Ghi: 簽注意見 Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu; 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): 抽簽 Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: 牙簽兒 Cây tăm; 竹簽兒 Cây thăm. Cv. 簽子 hay 簽兒.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 25

Từ ghép 2

thiêm

U+7C56, tổng 21 nét, bộ trúc 竹 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiêm” 籤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thiêm 籤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籤.

Tự hình 1

Dị thể 1

thiêm [tiêm]

U+7C64, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt. ◎Như: “trừu thiêm” 抽籤 rút xăm, “cầu thiêm” 求籤 xin xăm.
2. (Danh) Thẻ dùng làm dấu. ◎Như: “thư thiêm” 書籤 cái làm dấu trong sách, “tiêu thiêm” 標籤 cái thẻ đặt bên cạnh thương phẩm để thông tin vắn tắt (chủng loại, hình thức, giá cả...).
3. (Danh) Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ... dùng để xỉa, móc, khảy, v.v. § Thông 扦. ◎Như: “nha thiêm” 牙籤 tăm xỉa răng, “trúc thiêm” 竹籤 tăm tre.
4. (Danh) Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc.
5. (Danh) Nhật Bản gọi xổ số là “phú thiêm” 富籤 nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là “thiêm quyên” 籤捐.
6. (Động) Xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là “thiêm”.
7. § Cùng nghĩa với chữ “thiêm” 簽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ thiêm 簽 nghĩa là viết chữ lên trên cái thẻ tre đề làm dấu hiệu.
② Nhọn, xâu. Lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm.
③ Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm 富籤 nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên 籤捐.
④ Cái thẻ, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簽 nghĩa
③,
④,
⑤.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

thiêm

U+821A, tổng 19 nét, bộ thiệt 舌 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thè lưỡi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thè lưỡi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thè lưỡi ra, trật lưỡi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thè lưỡi, le lưỡi ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

thiêm [thiệm]

U+82EB, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại cỏ như cỏ tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài như cỏ tranh. Vì thế ken cỏ tranh lợp nhà gọi là thiêm. Có tang phải nằm chiếu cỏ, nên tang cha mẹ trong trăm ngày gọi là tại thiêm 在苫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ thiêm (tương tự cỏ tranh, dùng để lợp nhà);
② Đệm, chiếu (cỏ): 草苫子 Đệm cỏ, đệm rơm; 在苫 Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem 苫 [shàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ lên. Lợp lên — Vòng rơm đội đầu trong đám tang.

Tự hình 2

Dị thể 1

thiêm [hiêm]

U+83B6, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hy hiêm 豨薟,豨莶)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 豨薟 [xixian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薟

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

thiêm [hiêm]

U+859F, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hy hiêm 豨薟,豨莶)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 豨薟 [xixian].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Từ ghép 1

thiêm [chiêm, thiềm]

U+8B6B, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

thiêm [chiêm, thiềm]

U+8C35, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譫

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

thiêm

U+915F, tổng 12 nét, bộ dậu 酉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà vào cho vừa ăn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

thiêm [tiêm, triêm]

U+9711, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

Tự hình 2

Dị thể 1

thiêm [dảm, kiềm]

U+9E78, tổng 19 nét, bộ lỗ 鹵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

thiêm [giảm, kiềm, kiểm]

U+9E7B, tổng 21 nét, bộ lỗ 鹵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

thiêm [dảm, giảm, kiềm, kiểm]

U+9E7C, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh.
2. (Tính) Bị muối kiểm ăn mòn. ◎Như: “hảo hảo đích quán tử, khả tích kiểm liễu” 好好的罐子, 可惜鹼了 cái bình này tốt, đáng tiếc nó bị ăn mòn rồi.
3. § Ta quen đọc là “thiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm 石鹼. Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51