Có 11 kết quả:

傞 thoa嗍 thoa嗦 thoa梭 thoa簑 thoa簔 thoa脞 thoa蓑 thoa衰 thoa釵 thoa钗 thoa

1/11

thoa [ta]

U+509E, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

so le không đều

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① So le, không bằng thẳng, không chỉnh tề;
② 【傞俄】thoa nga [suoé] Say bí tỉ, say luý tuý;
③【傞傞】thoa thoa [suosuo] a. Múa may sau khi say; b. Lắc lư; c. So le không đều.

Tự hình 2

Dị thể 1

thoa

U+55CD, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mút bằng miệng

Từ điển Trần Văn Chánh

Mút bằng miệng.

Tự hình 2

Dị thể 1

thoa [sách]

U+55E6, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng mấp máy.

Tự hình 2

thoa [toa]

U+68AD, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thoi dệt cửi
2. quan chức đi lại đốc suất binh phu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thoi: 梭子 Con thoi; 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa;
②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thoi, con thoi ( vật dụng bằng gỗ, hai đầu nhọn, rỗng ruột, dùng để luồn chỉ qua các sợi vải trên khung cửi mà dệt thành vải lụa ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

thoa [xoa]

U+7C11, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo tơi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thoa” 蓑.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thoa 蓑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蓑 (bộ 艹).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

thoa [xoa]

U+7C14, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

áo tơi

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

thoa [thoả, toả]

U+811E, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” 叢脞: (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” 只是朝廷百事叢脞, 朕之左右亦不可一日無先生 (Lí Tự Thành 李自成) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” 學問叢脞 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Quán Hưu 貫休) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

thoa [soa, tai, toa, tuy, xoa]

U+84D1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo tơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo tơi: 蓑衣 Áo tơi; 蓑笠 Nón lá áo tơi;
② Lợp cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 7

thoa [suy, suý, thôi]

U+8870, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo che mưa làm bằng lá cây. Áo tơi — Xem Suy, Thôi.

Tự hình 4

Dị thể 7

thoa [sai]

U+91F5, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thoa, trâm cài đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. § Ta quen đọc là “thoa”. ◎Như: “kim thoa” 金釵 trâm vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. Ta quen đọc là chữ thoa. Như kim thoa 金釵 trâm vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trâm (cài đầu): 金釵 Cây trâm vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim lớn dùng để cài tóc của đàn bà thời xưa. Truyện Nhị độ mai : » Cành thoa xin tặng để làm của tin «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

thoa [sai]

U+9497, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thoa, trâm cài đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trâm (cài đầu): 金釵 Cây trâm vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釵

Tự hình 2

Dị thể 2