Có 6 kết quả:

眴 thuấn瞚 thuấn瞤 thuấn瞬 thuấn舜 thuấn鬊 thuấn

1/6

thuấn [huyễn]

U+7734, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
2. (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
3. (Động) Hoảng, kinh.
4. Một âm là “huyễn”. (Động) Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 (Tây đô phú 西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
5. (Động) Nhắm mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 瞬;
② Nháy mắt (ra hiệu để tỏ ý).

Tự hình 2

Dị thể 2

thuấn

U+779A, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chớp mắt, nháy mắt, chuyển động con ngươi. ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật thị nhi thả bất thuấn” (Canh Tang Sở 庚桑楚) 終日視而且不瞚 (Trẻ con) cả ngày nhìn mà mắt không chớp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 瞬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt. Nháy mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

thuấn [nhuần, nhuận, thuần]

U+77A4, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nháy mắt.

Tự hình 2

Dị thể 4

thuấn

U+77AC, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nháy mắt, chớp mắt. ◇Liệt Tử 列子: “Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ” 爾先學不瞬, 而後可言射矣 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” 蓋將自其變者而觀之, 而天地曾不能一瞬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nháy mắt.
② Thì giờ chóng quá gọi là thuấn, như nhất thuấn 一瞬 một cái chớp mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trong chớp mắt, nháy mắt: 目不暇瞬 Nhìn không nháy mắt; 一瞬間 Chỉ trong nháy mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt — Khoảng thời gian nháy mắt.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

thuấn

U+821C, tổng 12 nét, bộ suyễn 舛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vua Thuấn (đời nhà Ngu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua Thuấn đời nhà Ngu, tức “Ngu Thuấn” 虞舜.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua Thuấn đời nhà Ngu 虞舜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 2

thuấn

U+9B0A, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc rối bù.
2. (Danh) Phiếm chỉ tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rụng. Sợi tóc tự nhiên rụng ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1