Có 7 kết quả:
墅 thự • 曙 thự • 杼 thự • 署 thự • 薯 thự • 藷 thự • 蜡 thự
Từ điển phổ thông
nhà để nghỉ ngơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thu thủy du du tẩm thự phi, Mộng trung lai sổ giác lai hi” 秋水悠悠浸墅扉, 夢中來數覺來稀 (Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt 訪隱者不遇成二絕).
2. (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh” 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).
2. (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh” 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng, nhà, ngoài chỗ nhà ở lại làm riêng một chỗ để nghỉ ngơi gọi là biệt thự 別墅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biệt thự: 別墅 Biệt thự, vi la;
② (văn) Nhà tranh trong đất ruộng.
② (văn) Nhà tranh trong đất ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà trong vùng đồng ruộng — Ngôi nhà mát, chỉ tới để nghỉ ngơi — Ngôi nhà lớn. Td: Dinh thự.
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
rạng sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rạng đông, trời vừa sáng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên” 耿耿星河欲曙天 (Trường hận ca 長恨歌) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.
2. (Tính) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎Như: “thự nhật” 曙日 mặt trời rạng đông, “thự quang” 曙光 ánh sáng ban mai.
2. (Tính) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎Như: “thự nhật” 曙日 mặt trời rạng đông, “thự quang” 曙光 ánh sáng ban mai.
Từ điển Thiều Chửu
① Rạng đông, sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bình minh, rạng đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh mặt trời sáng sủa — Sớm ( trái với muộn ).
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc.
2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
3. (Tính) Mỏng.
4. Một âm là “thự”. (Danh) Cái máng tháo nước.
5. Lại một âm là “thữ”. (Danh) Cây thữ.
2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
3. (Tính) Mỏng.
4. Một âm là “thự”. (Danh) Cái máng tháo nước.
5. Lại một âm là “thữ”. (Danh) Cây thữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trữ trục 杼柚 cái thoi, cái thoi để dệt vải.
② Mỏng.
③ Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
③ Lại một âm là thữ. Cây thữ.
② Mỏng.
③ Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
③ Lại một âm là thữ. Cây thữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái máng tháo nước.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
nơi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan (nơi quan lại làm việc). ◎Như: “quan thự” 官署, “công thự” 公署.
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” 署名 kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” 協定已獲得簽署 hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” 署事, “thự nhậm” 署任.
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” 署名 kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” 協定已獲得簽署 hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” 署事, “thự nhậm” 署任.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðặt, như bộ thự 部署 đặt ra từng bộ.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署.
③ Ghi chữ, như thự danh 署名 kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự 署事, thụ nhậm 署任.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署.
③ Ghi chữ, như thự danh 署名 kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự 署事, thụ nhậm 署任.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sở: 公署 Công sở, công thự;
② Xếp đặt: 部署 (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: 協定已獲得簽署 Hiệp định đã được kí kết; 署名 Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): 署理 Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. 署任 [shưrèn].
② Xếp đặt: 部署 (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: 協定已獲得簽署 Hiệp định đã được kí kết; 署名 Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): 署理 Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. 署任 [shưrèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi quan làm việc — Ngôi nhà lớn — Dùng như chữ Thự 墅 — Viết vào. Phê vào.
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4
Từ điển phổ thông
1. (xem: thự lang 薯莨)
2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
3. (xem: hương thự 香薯)
2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
3. (xem: hương thự 香薯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § “Thự dự” 薯蕷 tức là “hoài sơn” 懷山 củ mài (Dioscorea opposita); “cam thự” 甘薯 khoai lang; “thự lang” 薯莨 củ nâu; “hương thự” 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Thự dự 薯蕷 tức là hoài sơn 懷山 củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
② Hương thự 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
② Hương thự 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoai: 甘薯 Khoai lang; 薯蕷 Hoài sơn, củ mài; 薯莨 Củ nâu.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4
Từ điển phổ thông
1. (xem: thự lang 薯莨)
2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
3. (xem: hương thự 香薯)
2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
3. (xem: hương thự 香薯)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “thự” 薯.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhị 薯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 薯.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2