Có 36 kết quả:

嬐 tiêm孅 tiêm尖 tiêm憸 tiêm掺 tiêm摻 tiêm攕 tiêm暹 tiêm櫼 tiêm歼 tiêm殱 tiêm殲 tiêm沾 tiêm渐 tiêm湛 tiêm漸 tiêm瀸 tiêm煔 tiêm熸 tiêm籤 tiêm綅 tiêm繊 tiêm纎 tiêm纖 tiêm纤 tiêm蔪 tiêm襳 tiêm釤 tiêm銛 tiêm銽 tiêm鋟 tiêm錟 tiêm铦 tiêm锓 tiêm霑 tiêm韱 tiêm

1/36

tiêm [ngẫm]

U+5B10, tổng 16 nét, bộ nữ 女 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nhanh nhẹn của con gái — Vẻ nghiêm trang kính cẩn — Một âm là Ngẫm. Xem Ngẫm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 53

tiêm [thiêm]

U+5B45, tổng 20 nét, bộ nữ 女 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纖 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Nhọn — Một âm là Thiêm. Xem vần Thiêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

tiêm

U+5C16, tổng 6 nét, bộ tiểu 小 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể. ◎Như: “bút tiêm” 筆尖 ngòi bút, “đao tiêm” 刀尖 mũi dao.
2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎Như: “bạt tiêm” 拔尖 người ưu tú, bạt tụy.
3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖.
4. (Tính) Nhọn. ◎Như: “tiêm đao” 尖刀 dao nhọn. ◇Lí Bạch 李白: “Ái phong tiêm tự bút” 靄峰尖似筆 (Điếu đài 釣臺) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎Như: “đính tiêm nhân vật” 頂尖人物 nhân vật ưu tú bậc nhất.
6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎Như: “tị tử tiêm” 鼻子尖 mũi thính, “nhãn tình ngận tiêm” 眼睛很尖 mắt rất tinh.
7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇Giả Đảo 賈島: “Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm” 促織聲尖尖似針,更深刺著旅人心 (Khách tư 客思) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎Như: “tiêm binh” 尖兵 lính xung kích, “tiêm đoan khoa kĩ” 尖端科技 môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tiêm trước nhãn tình khán” 尖著眼睛看 (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm, như văn thơ khéo tỉa tót từng li từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧.
② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọn: 把鉛筆削尖 Gọt bút chì cho nhọn;
② Mũi (nhọn): 針尖 Mũi kim; 刀尖 Mũi dao;
③ Tinh: 眼睛很尖 Mắt tinh lắm; 尖巧 Tinh xảo;
④ Thính: 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật;
⑤ (Tài) trội hơn cả: 姊妹三個裡 頭就數她是個尖兒 Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả;
⑥ Xem 打尖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn — Vật nhỏ và nhọn. Td: Cái tiêm — Dùng vật nhọn mà chích vào. Td: Tiêm thuốc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

tiêm

U+61B8, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

gian tà, gian nịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian, tà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gian tà, gian nịnh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 51

tiêm [sam, sảm, tham]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 摻.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

tiêm [sam, sâm, sảm, tham, thám]

U+647B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” 攙.
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” 漁陽摻撾.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

tiêm

U+6515, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo tay. Khéo léo — Nhỏ nhắn xinh xắn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

tiêm [xiêm]

U+66B9, tổng 15 nét, bộ nhật 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch 王安石: “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” 臥送秋月沒, 起看朝日暹 (Vọng cửu Hoa San 望九華山) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là “tiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).

Tự hình 2

tiêm

U+6AFC, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếng gỗ nhờ chêm vào chắc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

tiêm

U+6B7C, tổng 7 nét, bộ ngạt 歹 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết hết, tiêu diệt: 殲敵五千 Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; 殲毀 Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 殲

Tự hình 2

Dị thể 4

tiêm

U+6BB1, tổng 19 nét, bộ ngạt 歹 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiêm” 殲.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiêm 殲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 殲.

Tự hình 1

Dị thể 1

tiêm

U+6BB2, tổng 21 nét, bộ ngạt 歹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Toàn tộc bị tiêm diệt” 全族被殲滅 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Cả dòng họ bị giết hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, giết hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết hết, tiêu diệt: 殲敵五千 Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; 殲毀 Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hết, không chừa ai. Văn tế Vũ Tính Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: Ngoài cõi vuốt nanh ra sức, chí tiêm cừu đành giải xuống ba quân. ( Tiêm cừu: Giết quân thù ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

tiêm [thiêm, triêm, điếp]

U+6CBE, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

tiêm [tiềm, tiệm]

U+6E10, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 漸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: 漸漬 Ngâm trong nước; 漸染 Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漸

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tiêm [thầm, trạm, trầm, đam]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêm chư mĩ tửu” 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngâm: 湛諸美酒 Ngâm vào rượu ngon (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào — Các âm khác là Đam, Trậm, Trầm. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

tiêm [tiềm, tiệm]

U+6F38, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: “tiệm nhập giai cảnh” 漸入佳境, dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” 循序漸進 tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” 春色漸遷黃鳥去 (Đối tửu 對酒) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
2. (Danh) Sông “Tiệm”.
3. Một âm là “tiêm”. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh 書經: “Đông tiêm vu hải” 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí 史記: “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là “tiềm”. (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tiệm.
② Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
③ Một âm là tiêm. Chảy vào.
④ Ngâm, tẩm.
⑤ Nhiễm, tiêm nhiễm.
⑥ Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
⑦ Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: 漸漬 Ngâm trong nước; 漸染 Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm dầu vào — Một âm khác là Tiệm. Xem Tiệm.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

tiêm [sàm]

U+7038, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào. Như chữ Tiêm 漸 — Nước suối chảy ra ri rỉ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

tiêm

U+7154, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa cho chín — nhúng thịt vào nước sôi cho chín.

Tự hình 2

Dị thể 5

tiêm

U+71B8, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lửa tắt
2. quân lính bị tiêu diệt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa tắt;
② Quân lính bị tiêu diệt, bại trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa tắt — Bại trận. Thua trận.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

tiêm [thiêm]

U+7C64, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ tre — Thẻ xâm, thẻ tre dùng để xin quẻ bói ở đền chùa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

tiêm [tiên, xâm]

U+7D85, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải dệt dọc đen ngang trắng (vải carreaux).
2. Một âm là “xâm”. (Danh) Dây, dải. ◇Thi Kinh 詩經: “Bối trụ chu xâm” 貝胄朱綅 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Mũ trụ gắn sò, buộc dải đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa mịn — Một âm là Xâm. Xem Xâm.

Tự hình 2

Dị thể 3

tiêm

U+7E4A, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển Thiều Chửu

Như 纖

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 纖.

Tự hình 2

Dị thể 1

tiêm

U+7E8E, tổng 21 nét, bộ mịch 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiêm” 纖.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiêm 纖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tiêm

U+7E96, tổng 23 nét, bộ mịch 糸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột 王勃: “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” 爽籟發而清風生, 纖歌凝而白雲遏 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” 纖手 tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí 史記: “Chu nhân kí tiêm” 周人既纖 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, thứ lụa nhỏ mặt gọi là tiêm, vì thế nên vật gì nhỏ mọn đều gọi là tiêm. Vương Bột 王勃: Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át 爽籟發而清風生,纖歌凝而白雲遏 tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
② Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng gọi là tiêm.
③ Hà tiện, sẻn.
④ Ðâm, xiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ nhắn, nhỏ bé;
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ nhặt — Lụa mịn mặt — Keo kiệt bủn xỉn — Tính tình nhỏ nhặt thấp hèn.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

Từ ghép 7

tiêm [khiên]

U+7EA4, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ nhắn, nhỏ bé;
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

tiêm [sam]

U+852A, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cây cỏ nhú bông nẩy mầm tươi tốt. § Thông “tiêm” 漸. ◇Mai Thừa 枚乘: “Mạch tú tiêm hề trĩ triêu phi” 麥秀蔪兮雉朝飛 (Thất phát 七發) Lúa mạch lên bông mơn mởn hề chim trĩ sáng bay.
2. Một âm là “sam”. (Động) Diệt trừ, trừ khử. § Thông “sam” 芟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn của lá lúa.

Tự hình 2

Dị thể 2

tiêm [sâm]

U+8973, tổng 22 nét, bộ y 衣 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo lót mình.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

tiêm [sam, sàm, sám, sán]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.

Tự hình 2

Dị thể 3

tiêm [quát, thiểm]

U+929B, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vũ khí sắc bén
2. cái xiên cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ để đào khoét đất (mai, thuổng...).
2. (Danh) Cái xiên bắt cá.
3. (Danh) Họ “Tiêm”.
4. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Trảm mị bảo đao tiêm” 斬魅寶刀銛 (Khai nguyên quan nhàn cư thù Ngô Sĩ Củ thị ngự 開元觀閒居酬吳士矩侍御) Chém ma quỷ đao báu sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc, nhọn. Ðồ binh nhọn sắc gọi là tiêm.
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắc, nhọn;
② Cái mai, cái thuổng.

Tự hình 2

Dị thể 4

tiêm

U+92BD, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mai. Cái thuổng để đào đất — Sắc bén — Một âm là Quát. Xem Quát.

Tự hình 2

Dị thể 1

tiêm [tẩm, xâm]

U+92DF, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắc. Như tẩm bản 鋟板 khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

tiêm [đàm]

U+931F, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén. Như chữ Tiêm 銽 — Một âm là Đàm. Xem Đàm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tiêm [thiểm]

U+94E6, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vũ khí sắc bén
2. cái xiên cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銛

Tự hình 1

Dị thể 2

tiêm [tẩm]

U+9513, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋟.

Tự hình 2

Dị thể 1

tiêm [thiêm, triêm]

U+9711, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

Tự hình 2

Dị thể 1

tiêm

U+97F1, tổng 17 nét, bộ cửu 韭 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hẹ núi.
2. (Tính) Nhỏ nhắn. § Ngày xưa dùng như “tiêm” 纖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé.

Tự hình 2

Dị thể 2