Có 5 kết quả:

截 tiệt節 tiệt节 tiệt蠘 tiệt蠽 tiệt

1/5

tiệt

U+622A, tổng 14 nét, bộ qua 戈 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt
2. một đoạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt đứt. ◎Như: “tiệt tràng bổ đoản” 截長補短 cắt dài vá ngắn.
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: “tiệt sát” 截殺 đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: “nhất tiệt cam giá” 一截甘蔗 một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: “tiệt nhiên” 截然 rành rành. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt đứt, như tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
⑤ Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưa, cắt ra: 截一段木頭 Cưa một khúc gỗ;
② Khúc, đoạn, quãng: 一截木頭 Một khúc gỗ; 一截路 Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: 快把他截住 Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: 截至今天,已有三百人報名了 Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 報名將截止到12月 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【截然】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: 截然不同 Hoàn toàn khác nhau; 截然定分在天書 Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt — Dứt hẳn.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 7

tiệt [tiết]

U+7BC0, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt tre, đốt cây.
② Ðốt xương, như cốt tiết 骨節 đốt xương, chỉ tiết 指節 đốt ngón tay, vì thế nên vỗ tay gọi là kích tiết 擊節.
③ Phàm sự gì có đoạn có mạch đều gọi là tiết, như một đầu mối sự gì gọi là nhất tiết 一節, đầu mối rối beng gọi là chi tiết 枝節, văn chương có phân ra từng chương từng đoạn cũng gọi là chương tiết 章節.
④ Trật tự, như cử động phải có lễ tiết, hợp lễ phép gọi là trúng tiết 中節.
⑤ Hát, múa, âm nhạc lúc mau lúc khoan có dịp gọi là ứng tiết 節 hay tiết tấu 節奏. Cái dịp để hãm các âm nhạc cũng gọi là tiết.
⑥ Thời tiết, một năm chia ra 24 tiết, như xuân phân 春分, lập xuân 立春, v.v. để chỉ rõ khí hậu nó biến đổi như thế nào.
⑦ Dè dặn, kiềm chế không cho quá độ gọi là tiết, như tiết lao 節勞 bớt làm sự nhọc quá, tiết ai 節哀 bớt nỗi thương đi, v.v.
⑧ Giảm bớt đi.
⑨ Tri tiết, người biết tự ức chế mình cho hợp lễ nghĩa gọi là người có tiết tháo 節操, như danh tiết 名節, phong tiết 風節 đều một nghĩa ấy cả. Tục gọi đàn bà goá không đi lấy chồng là tiết phụ 節婦.
⑩ Phù tiết 符節 ngày xưa đi sứ cầm cái ấn tín của vua mình đi để làm tin gọi là phù tiết, vì thế nên sau người ta gọi sứ giả là sứ tiết 使節.
⑪ Ngày thọ của vua gọi là tiết.
⑫ Thứ bực.
⑬ Ngày tết.
⑭ Một âm là tiệt. Lộng lẫy, cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao lớn — Một âm là Tiết. Xem Tiết.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

tiệt [tiết]

U+8282, tổng 5 nét, bộ thảo 艸 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 節.

Tự hình 2

Dị thể 6

tiệt

U+8818, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại cua lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài như cua, hình như cái thoi, thịt ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài như con cua mà to, càng có răng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cua lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cua lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

tiệt

U+883D, tổng 27 nét, bộ trùng 虫 (+21 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu.

Tự hình 1

Dị thể 3