Có 19 kết quả:

夂 tri淄 tri甾 tri畠 tri知 tri緇 tri缁 tri胝 tri菑 tri葘 tri蜘 tri趍 tri躓 tri輜 tri輺 tri辎 tri錙 tri锱 tri鼅 tri

1/19

tri [truy]

U+5902, tổng 3 nét, bộ tri 夂 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự & tượng hình

Từ điển phổ thông

1. bộ tri
2. bước chậm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo sau mà đến.
2. § Ngày xưa dùng như chữ “chung” 終.
3. § Ghi chú: Chữ này 夂 viết không có nét ló ra phía trên góc bên trái, khác với chữ “tuy” 夊 có nét ló ra phía trên góc bên trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Bộ tri. Theo sau mà đến.

Tự hình 3

Dị thể 1

tri [chuy, truy]

U+6DC4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Tri thủy” 淄水 thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
2. (Tính) Đen (màu). § Thông “tri” 緇. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
3. (Động) Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tri [chuy, tai]

U+753E, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họa nạn. § Xưa dùng như chữ “tai” 灾.
2. Một âm là “tri”. (Danh) Vật hóa hợp hữu cơ.
3. § Cũng như chữ 葘.
4. § Cũng như chữ 淄.

Tự hình 4

Dị thể 10

tri [tai]

U+7560, tổng 10 nét, bộ bạch 白 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “đinh” 町.
2. Một âm là “tri”. § Xưa dùng như chữ 甾.

Tự hình 1

Dị thể 1

tri [trí]

U+77E5, tổng 8 nét, bộ thỉ 矢 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. biết
2. quen nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn 古訓 “Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm” 路遙知馬力, 事久見人心 Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿子之相似者, 唯其母能知之 (Tu vụ 脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” 知交 giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham 岑參: “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” 何幸一書生, 忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao 北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ 國語: “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 有能助寡人謀而退吳者, 吾與之共知越國之政 (Việt ngữ 越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử 荀子: “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” 草木有生而無知 (Vương chế 王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” 故知 bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” 智. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” 里仁為美, 擇不處仁焉得知 (Lí nhân 里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
② Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知交.
③ Hiểu biết.
④ Muốn.
⑤ Ghi nhớ.
⑥ Sánh ngang, đôi.
⑦ Khỏi.
⑧ Làm chủ, như tri phủ 知府 chức chủ một phủ, tri huyện 知縣 chức chủ một huyện, v.v.
⑨ Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受知.
⑩ Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết: 據我所知 Theo (chỗ) tôi biết; 知過 Biết lỗi;
② Cho biết: 通知 Thông tri, thông báo cho biết;
③ Tri thức, sự hiểu biết: 無知 Vô học thức, kém hiểu biết; 科學知識 Tri thức khoa học; 孰爲汝多知乎? Ai cho ngươi là có sự biết nhiều? (Liệt tử);
④ (văn) Người tri kỉ: 銜淚覓新知 Ngậm nước mắt mà tìm những người tri kỉ mới (Bão Chiếu: Vịnh song yến);
⑤ (văn) Tri giác, cảm giác: 手等能有痛癢之知而無是非之慮 Những thứ như tay có thể có cảm giác đau đớn ngứa ngáy nhưng không thể có khả năng phân biệt phải trái được (Phạm Chẩn: Thần diệt luận);
⑥ (văn) Qua lại, giao thiệp: 故絕賓客之知 Vì vậy đoạn tuyệt qua lại với các tân khách (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑦ (văn) Chủ trì, trông coi: 子產其將知政矣 Có lẽ Tử Sản sẽ chủ trì chính sự (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑧ (văn) Biểu hiện ra ngoài, hiện ra: 文侯不悅,知于顏色 Văn Hầu không vui, hiện ra nét mặt (Lã thị Xuân thu);
⑨ (cũ) Tên chức quan đứng đầu một phủ hay một huyện: 知府 Tri phủ, quan phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết — Sự hiểu biết — Một âm là Trí, dùng như chữ Trí 智.

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 42

tri [chuy, truy]

U+7DC7, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lụa thâm
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen. ◇Vương Sung 王充: “Bạch sa nhập tri, bất nhiễm tự hắc” 白紗入緇, 不染自黑 (Luận hành 論衡, Trình tài 程材) Lụa trắng vào chỗ màu đen, không nhuộm cũng tự thành đen.
2. (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: “phi truy” 披緇 khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu” 自此更改姓名, 削髮披緇去了 (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
3. (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: “tri lưu” 緇流 tăng lữ.
4. (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷; 不曰白乎, 涅而不緇 (Dương Hóa 陽貨) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
5. (Tính) Đen, thâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Tri y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: 緇衣 Áo đen; 緇流Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); 披緇 Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tri [truy]

U+7F01, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lụa thâm
2. màu đen

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: 緇衣 Áo đen; 緇流Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); 披緇 Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

tri [chi, đê]

U+80DD, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tri [chuy, tai, truy, trí, trại, ]

U+83D1, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ruộng vỡ đã được một năm
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng mới khai khẩn được một năm.
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇Vương Duy 王維: “Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri” 積雨空林煙火遲, 蒸藜炊黍餉東菑 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.
3. (Danh) Họ “Tri”.
4. (Tính) Đen. § Thông “truy” 緇. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã” 不善在身, 菑然, 必以自惡也 (Tu thân 修身) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
5. (Tính) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tri trăn uế” 菑榛穢 (Bổn kinh 本經) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
6. (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
7. (Một âm là “trại”. (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
8. (Danh) Tường vây quanh.
9. (Động) Dựng lên, kiến lập.
10. (Động) Bổ ra, tách ra.
11. Một âm là “tai”. (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông “tai” 災. ◇Sử Kí 史記: “Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ?” 此皆學士所謂有道仁人也, 猶然遭此菑, 況以中材而涉亂世之末流乎 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
12. (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông “tai” 災. ◇Trang Tử 莊子: “Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi” 菑人者, 人必反菑之 (Nhân gian thế 人間世) Hại người thì người hại lại.
13. § Cũng viết là 葘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruộng vỡ đã được một năm;
② Nhổ cỏ, giẫy cỏã.

Tự hình 1

Dị thể 6

tri [tai, truy]

U+8458, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ruộng vỡ đã được một năm
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của 菑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 菑.

Tự hình 1

Dị thể 1

tri

U+8718, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu 蜘蛛,鼅鼄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tri chu” 蜘蛛 con nhện. § Ta quen đọc là “tri thù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tri chu 蜘蛛. Xem chữ chu 蛛.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蜘蛛】tri thù [zhizhu] (Con) nhện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tri thù Con nhện.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

tri [xu, xúc]

U+8D8D, tổng 13 nét, bộ tẩu 走 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều.
2. Một âm là “xu”. § Cũng như “xu” 趨.
3. Một âm là “xúc”. § Cũng như “xúc” 促.

Tự hình 2

Dị thể 1

tri [chí, trí]

U+8E93, tổng 22 nét, bộ túc 足 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇Cổ thi nguyên 古詩源: “Trí mã phá xa, ác phụ phá gia” 躓馬破車, 惡婦破家 (Dịch vĩ 易緯, Dẫn cổ thi 引古詩) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông 鑕.
6. Một âm là “tri”. (Danh) § Cũng như “tri” 胝.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

tri [chuy, truy]

U+8F1C, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe chở đồ. 【輜車】truy xa [ziche] (cũ) Xe có mui kín.

Tự hình 2

Dị thể 5

tri [truy]

U+8F3A, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輜.

Tự hình 2

Dị thể 1

tri [truy]

U+8F8E, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輜

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe chở đồ. 【輜車】truy xa [ziche] (cũ) Xe có mui kín.

Tự hình 2

Dị thể 5

tri [chuy, truy]

U+9319, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù 銖,铢 là 1 chùy 錘,锤, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [銖] là 1 chùy [錘], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 3

tri [truy]

U+9531, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù 銖,铢 là 1 chùy 錘,锤, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [銖] là 1 chùy [錘], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錙

Tự hình 2

Dị thể 3

tri

U+9F05, tổng 21 nét, bộ mãnh 黽 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu 蜘蛛,鼅鼄)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 鼄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện. Như chữ Tri 蜘.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2