Có 11 kết quả:

哲 triết哳 triết喆 triết嚞 triết悊 triết晢 triết晣 triết晳 triết浙 triết蜇 triết醛 triết

1/11

triết

U+54F2, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: “Tổ tông tuấn triết khâm minh” 祖宗濬哲欽明 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 nghĩa là người hiền trí trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

triết

U+54F3, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: triêu triết 啁哳)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Trù triết” 啁哳: xem “trù” 啁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 啁 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trù triết 啁哳. Vần Trù.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

triết [đề]

U+5586, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Triết 哲.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

triết

U+569E, tổng 18 nét, bộ khẩu 口 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Triết 哲.

Tự hình 1

Dị thể 1

triết

U+608A, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 哲 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn — Dùng như chữ Triết 哲.

Tự hình 3

Dị thể 1

triết

U+6662, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết 哲.
② Một âm là chế sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng sủa;
② Rõ ràng;
③ Sáng suốt (như 哲, bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 1

Dị thể 3

triết

U+6663, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 晢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Triết 晢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

triết [chế, tích]

U+6673, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 晰.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết 哲.
② Một âm là chế. Sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Tự hình 2

Dị thể 2

triết [chiết]

U+6D59, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Triết giang 浙江. Cũng đọc Chiết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

triết

U+8707, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con sứa
2. đốt, cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” 海蜇 (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” 而又設以奇異小蟲水草楂梨橘柚, 苦鹹酸辛, 雖蜇吻裂鼻, 縮舌澀齒, 而咸有篤好之者 (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề 讀韓愈所著毛穎傳後題).

Từ điển Thiều Chửu

① Con sứa.
② Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Con sứa. Cg. 海蜇 [hăizhé]. Xem 蜇 [zhe].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc): 他被蜂蜇Anh ấy bị ong đốt. Cg. 螫 [shì]. Xem 蜇 [zhé].

Tự hình 2

Dị thể 4

triết [thuyên]

U+919B, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu hư, đã đổi mùi vị.

Tự hình 2

Dị thể 1