Có 13 kết quả:

亘 tuyên吅 tuyên咺 tuyên宣 tuyên揎 tuyên楥 tuyên楦 tuyên瑄 tuyên碹 tuyên脧 tuyên鎸 tuyên鐫 tuyên镌 tuyên

1/13

tuyên [cắng, hoàn]

U+4E98, tổng 6 nét, bộ nhị 二 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phô bày

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng tận, hết, suốt. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tuyên cổ thông kim” 亘古通今 (Thanh hà tụng 清河頌) Suốt từ xưa tới nay.
2. (Động) Liền, liên miên, không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” 廣數十畝, 樓宇連亘 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
3. (Động) Phô bày.
4. (Động) Ngang ra, bắc ngang. ◇Trầm Hạo Đán 沈暭旦: “Khán kiều tuyên trường hồng” 看橋亘長虹 (Mạc ngư tử 摸魚子) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
5. Một âm là “hoàn”. Cũng như “hoàn” 桓. ◎Như: “Ô Hoàn” 烏亘 nước Ô Hoàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Phô bầy.
② Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn 桓, như Ô Hoàn 烏亘 nước Ô Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 宣 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuyên 宣 — Ngang. Ngang ngược. Không thuận — Sau cùng. Cuối cùng.

Tự hình 2

Dị thể 16

tuyên [huyên, tụng]

U+5405, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi không đâu — Ngạc nhiên.

Tự hình 2

Dị thể 2

tuyên [huyến, tuyển]

U+54BA, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rõ ràng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

tuyên

U+5BA3, tổng 9 nét, bộ miên 宀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “tuyên thất” 宣室 nhà to lớn.
2. (Động) Truyền rộng, phát dương. ◇Thư Kinh 書經: “Nhật tuyên tam đức” 日宣三德 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Mỗi ngày truyền rộng ba đức.
3. (Động) Ban bố mệnh lệnh của vua. ◎Như: “tuyên chiếu” 宣詔 ban bố chiếu chỉ, “tuyên triệu” 宣召 truyền đạt mệnh vua.
4. (Động) Khai thông, làm tản ra. ◎Như: “tuyên tiết oán khí” 宣洩怨氣 làm cho tan khí oan ức, “tuyên tán” 宣散 dùng thuốc làm tản khí uất ra. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Phần, Thao, chướng đại trạch” 宣汾, 洮, 障大澤 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Khai thông sông Phần, sông Thao, lấp đầm nước lớn.
5. (Động) Nói rõ, biểu đạt. ◎Như: “tuyên thị” 宣示 bảo rõ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bút thiệt nan tuyên” 筆舌難宣 (Hạ tương phát vận khải 賀蔣發運啟) Bút mực miệng lưỡi khó biểu đạt.
6. (Động) Biết rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Dân vị tri tín, vị tuyên kì dụng” 民未知信, 未宣其用 (Hi Công nhị thập thất niên 僖公二十七年) Dân chưa tin biết, chưa hiểu rõ công dụng.
7. (Phó) Hết sức. ◎Như: “tuyên lao” 宣勞 dốc sức, “tuyên lực” 宣力 cố hết sức.
8. (Phó) Khắp. ◎Như: “tuyên bố” 宣布 bảo khắp mọi nơi, “tuyên ngôn” 宣言 bá cáo cho mọi người cùng biết.
9. (Danh) Họ “Tuyên”.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn, như tuyên thất 宣室 cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ 瑄.
② Tản khắp, như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言.
③ Ban bố, như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v.
④ Thông suốt, như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散.
⑤ Bảo rõ, như tuyên thị 宣示 bảo rõ.
⑥ Hết sức, như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy.
⑦ Hết, như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyền bá, ban bố, tuyên bố;
② (văn) To lớn: 宣室 Cái nhà to;
③ (văn) Thông suốt: 宣哲惟人 Duy người ấy thông suốt và khôn ngoan; 宣散 Làm to tan khí uất (bằng thuốc);
④ (văn) Hết sức: 宣勞 (hay 宣力) Cố hết sức;
⑤ (văn) Hết, nói hết: 不宣 Không thể nói hết được (thường dùng ở cuối một tờ tường trình);
⑥ [Xuan] (Họ) Tuyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn lên — Bày tỏ cho người khác biết — Khơi cho thông — Hết. Cuối cùng.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

tuyên

U+63CE, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xắn tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” 揎袂露臂 xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.

Từ điển Thiều Chửu

① Xắn tay áo, như tuyên duệ lộ ti 揎袂露臂 xắn áo lộ cánh tay ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xắn tay áo: 揎袂露臂 Xắn áo lộ cánh tay ra;
② (đph) (Dùng tay) đẩy: 揎開大門 Đẩy cánh cửa mở toang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vén áo lên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

tuyên [hoãn, huyên]

U+6965, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốt giày

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

tuyên [huyên]

U+6966, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốt giày

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốt giày, cái cốt bằng gỗ để gò giày. Có khi viết là 楥.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

tuyên

U+7444, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc bích to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc bích to sáu tấc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc bích to tới sáu tấc gọi là tuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc bích đường kính sáu tấc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi loại ngọc bích lớn 6 tấc ta.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

tuyên

U+78B9, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cầu, công trình kiến trúc có hình cung
2. dùng gạch, đá để xây thành hình cầu

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

tuyên [thôi]

U+8127, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm bớt, rút bớt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt, co rút.
2. (Danh) Canh thịt ít nước.
3. Một âm là “thôi”. (Danh) Dái trẻ con.

Từ điển Thiều Chửu

① Giảm bớt, rút bớt.
② Một âm là thôi. Dái trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bóc lột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co lại. Rút đi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

tuyên

U+93B8, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 鐫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuyên 鐫.

Tự hình 2

Dị thể 2

tuyên

U+942B, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khắc
2. giáng chức, biếm xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để chạm khắc.
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tuyên bản” 鐫板 khắc bản in. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu” 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
3. (Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎Như: “tuyên tâm chi cảm” 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
4. (Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎Như: “tuyên cấp” 鐫級 giáng bậc quan.
5. § Cũng viết là 鎸.
6. § Ghi chú: chữ “tuyên” 鐫 khác với chữ “huề” 鑴 (một thứ đỉnh, vạc).

Từ điển Thiều Chửu

① Khắc. Khắc bản in gọi là tuyên bản 鐫板.
② Trích xuống, giáng xuống. Giáng chức quan xuống gọi là tuyên cấp 鐫級 (khác hẳn với chữ huề 鑴 một thứ đỉnh, vạc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc. 【鐫刻】tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ: 鐫刻花紋 Chạm hoa văn;
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu bửa củi — Đục. Đẽo. Khắc vào.

Tự hình 2

Dị thể 8

tuyên

U+954C, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khắc
2. giáng chức, biếm xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎸 hay 鐫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐫

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc. 【鐫刻】tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ: 鐫刻花紋 Chạm hoa văn;
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.

Tự hình 2

Dị thể 6