Có 19 kết quả:

俊 tuấn儁 tuấn寯 tuấn峻 tuấn徇 tuấn恂 tuấn捘 tuấn浚 tuấn濬 tuấn焌 tuấn畯 tuấn睃 tuấn葰 tuấn隽 tuấn雋 tuấn餕 tuấn馂 tuấn駿 tuấn骏 tuấn

1/19

tuấn

U+4FCA, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: “tuấn kiệt” 俊傑 người tài giỏi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị” 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực 曹植: “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

Từ điển Thiều Chửu

① Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh, đẹp: 這個姑娘多俊呀! Cô này đẹp quá nhỉ!;
② Tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi hơn người — To lớn.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 8

tuấn

U+5101, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa cũng như chữ “tuấn” 俊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tuấn 俊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 俊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuấn 俊.

Tự hình 1

Dị thể 2

tuấn

U+5BEF, tổng 15 nét, bộ miên 宀 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng.
2. (Động) Tụ họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tài giỏi. Như 俊 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại — Như chữ Tuấn 俊.

Tự hình 1

Dị thể 1

tuấn

U+5CFB, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cao (núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “tuấn lĩnh” 峻嶺 đỉnh núi cao.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí 禮記: “Khắc minh tuấn đức” 克明峻德 (Đại Học 大學) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như tuấn lĩnh 峻嶺 đỉnh núi cao.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: 高山峻岭 Núi cao vòi vọi;
② Lớn: 克明峻德 Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: 嚴刑峻法 Phép nghiêm hình nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao — To lớn.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 4

tuấn [tuân, tuần, tuẫn]

U+5F87, tổng 9 nét, bộ xích 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

tuấn [tuân]

U+6042, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

tuấn

U+6358, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt.
2. (Động) Đè, bóp, bấm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh phù chi, âm tuấn kì oản” 生扶之, 陰捘其腕 (Anh Ninh 嬰寧) Sinh đỡ dậy, ngầm bấm vào cổ tay cô gái.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

tuấn

U+6D5A, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu, đào sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” 濬. ◎Như: “tuấn tỉnh” 浚井 đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” 姦利浚財, 怙勢作威 (Phong kiến luận 封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” 莫高匪山, 莫浚匪泉 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu.
② Ðào sâu, như tuấn tỉnh 浚井 đào giếng sâu.
③ Khơi, lấy ra.
④ Nên, phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đào sâu: 浚 井 Đào giếng sâu;
② Khoi, nạo vét;
③ Sâu;
④ Nên, phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khơi cho nước chảy thông — Trôi chảy — Sâu ( nói về nước, trái với nông ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

tuấn

U+6FEC, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khơi thông
2. sâu sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khơi thông. ◎Như: “tuấn hà” 濬河 khơi sông.
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎Như: “tuấn hác” 濬壑 hang sâu, “tuấn triết” 濬哲 thâm trầm, trí lự.

Từ điển Thiều Chửu

① Khơi thông.
② Sâu sắc, người nào thâm trầm có trí lự gọi là tuấn triết 濬哲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu. Như chữ Tuấn 浚.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

tuấn

U+710C, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiêu, đốt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thiêu, đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt lửa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tuấn

U+756F, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người quê mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan giữ việc khuyên dân làm ruộng.
2. (Danh) Phiếm chỉ nông phu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiền tuấn 田畯 quan điền tuấn, giữ việc khuyên dân làm ruộng.
② Người quê mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quan điền tuấn (phụ trách việc khuyến nông thời xưa);
② Quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nông dân — Quê mùa thấp kém.

Tự hình 3

Dị thể 2

tuấn

U+7743, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc mắt, nhìn xéo, nhìn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chỉ cố bả nhãn lai tuấn Vũ Tùng, Vũ Tùng chỉ cố cật tửu” 那婦人只顧把眼來睃武松, 武松只顧吃酒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Người đàn bà cứ đưa mắt liếc nhìn Võ Tòng, Võ Tòng chỉ mải uống rượu.

Tự hình 2

tuấn

U+8470, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Một âm là Tuy. Xem Tuy.

Tự hình 2

Dị thể 7

tuấn [tuyến, tuyển]

U+96BD, tổng 10 nét, bộ chuy 隹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 俊 (bộ 亻), và úK (bộ 亻).

Tự hình 2

Dị thể 1

tuấn [tuyến, tuyển]

U+96CB, tổng 12 nét, bộ chuy 隹 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt béo mập. Tuyển vĩnh 雋永 lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
② Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn 儁 hay 俊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 俊 (bộ 亻), và úK (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuấn 俊 — Một âm là Tuyển. Xem Tuyển.

Tự hình 2

Dị thể 1

tuấn

U+9915, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn còn thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuấn dư bất tế” 餕餘不祭 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Thức ăn thừa không tế nữa.
2. (Danh) Thức ăn chín. § Thông “sôn” 飧.
3. (Động) Ăn thức ăn thừa. ◇Nghi lễ 儀禮: “Dắng tuấn chủ nhân chi dư” 媵餕主人之餘 (Sĩ hôn lễ 鄉飲酒禮) Nàng hầu ăn thức ăn dư của chủ nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ ăn thừa. Như sách Lễ kí 禮記 nói: Tuấn dư bất tế 餕餘不祭 đồ ăn thừa không tế nữa.
② Ăn thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ăn thừa: 餕餘不祭 Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí);
② Ăn thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn thừa — Đồ ăn chín.

Tự hình 2

Dị thể 3

tuấn

U+9982, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn thừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ăn thừa: 餕餘不祭 Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí);
② Ăn thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餕

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tuấn

U+99FF, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngựa hay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “thần tuấn” 神駿.
2. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông “tuấn” 俊.
3. (Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
4. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn nghiệp” 駿業 nghiệp lớn.
5. (Tính) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông “tuấn” 峻.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa tốt. Như tuấn mã 駿馬. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. Như thần thái tuấn phát 神采駿發 tinh thần sung mãn, vẻ mặt tươi sáng.
② Nghiêm chỉnh.
③ Tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa tốt. 【駿馬】tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 居數月,其馬將胡駿馬而歸 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như 峻, bộ 山)
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như 俊, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa tốt — To lớn.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tuấn

U+9A8F, tổng 10 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa hay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駿

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa tốt. 【駿馬】tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 居數月,其馬將胡駿馬而歸 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như 峻, bộ 山)
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như 俊, bộ 亻).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2