Có 12 kết quả:

巡 tuần廵 tuần徇 tuần循 tuần揗 tuần旬 tuần洵 tuần珣 tuần紃 tuần遁 tuần馴 tuần驯 tuần

1/12

tuần [duyên]

U+5DE1, tổng 6 nét, bộ xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua lại xem xét. ◎Như: “tuần thị” 巡視, “tuần sát” 巡察.
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi tuần, tuần tra;
② Tuần, lượt, vòng (rót rượu): 酒過三巡 Sau ba tuần rượu;
③ Xem 逡巡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 21

tuần

U+5EF5, tổng 5 nét, bộ dẫn 廴 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巡 (bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuần 巡.

Tự hình 1

Dị thể 1

tuần [tuân, tuấn, tuẫn]

U+5F87, tổng 9 nét, bộ xích 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tuân theo, thuận theo, y theo: 國人弗徇 Người trong nước không thuận theo ông ta (Tả truyện). Xem 徇 [xùn].

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

tuần

U+5FAA, tổng 12 nét, bộ xích 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

noi, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◎Như: “tuần pháp” 循法 noi theo phép, “tuần lí” 循理 noi lẽ, “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 theo khuôn phép, quy củ.
2. (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tuần tường nhi tẩu” 循牆而走 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” 因循二三年, 兒漸長 (Phiên Phiên 翩翩) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông “tuần” 巡. ◎Như: “tuần hành” 循行 đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phụ tuân” 拊循 vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: “tuần lại” 循吏 quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần tuần thiện dụ” 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ “Tuần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lí 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏.
② Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuân theo, noi theo, y theo: 遵循 Tuân theo; 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc); 循理 Noi theo lí lẽ; 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử);
② Men theo, dọc theo: 循牆而走 Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như 巡, bộ 巛);
④ Vỗ: 拊循 Vỗ về;
⑤ Dần dần: 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo. Noi theo — Như hai chữ Tuần 廵, 巡 — Xoay vần theo thứ tự.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

tuần [thuẫn]

U+63D7, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ về, an ủi, chia buồn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ về, yên ủi.
2. § Cũng như “tuần” 循.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về, yên ủi. Phàm lấy ơn vỗ về người, hay chia buồn cho người đều gọi là tuần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỗ về, an ủi, chia buồn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

tuần [quyên, quân]

U+65EC, tổng 6 nét, bộ nhật 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sự lặp lại
2. tuần tuổi
3. 10 ngày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là “thượng tuần” 上旬, từ mười một đến hai mươi là “trung tuần” 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là “hạ tuần” 下旬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhị tuần sở kiến đãn thanh san” 二旬所見但青山 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một “tuần”. ◎Như: “thất tuần thượng thọ” 七旬上壽, “bát tuần thượng thọ” 八旬上壽.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: “tuần nguyệt chi gian” 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “lai tuần lai tuyên” 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là “quân”. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上旬, từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下旬. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần, như thất tuần thượng thọ 七旬上壽, bát tuần thượng thọ 八旬上壽, v.v.
② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian 10 ngày trong tháng, chia theo sự vận chuyển của mặt trăng. Đoạn trường tân thanh : » Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Nói về tuổi, thì cứ 10 năm gọi là một tuần. Đoạn trường tân thanh : » Quá niên trạc ngoại tứ tuần « — Thời kì. Lần. Lượt. Đoạn trường tân thanh : » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 7

tuần [tuân]

U+6D35, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng đều — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

tuần [tuân]

U+73E3, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc bích

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tên một loại ngọc bích.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

tuần [xuyên]

U+7D03, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” 組, tròn mà nhỏ gọi là “tuần” 紃. ◇Tuân Tử 荀子: “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” 麤布之衣, 麤紃之履, 而可以養體 (Chánh danh 正名) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” 以道為紃, 有待而然 (Tinh thần huấn 精神訓) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” 循. ◎Như: “tuần sát” 紃察 đi kiểm điểm xem xét.

Tự hình 2

Dị thể 4

tuần [thuân, độn]

U+9041, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” 逃遁 đi trốn, “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” 遁身 ẩn mình, “độn thế” 遁世 ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí 史記: “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” 逡. ◎Như: “thuân tuần” 遁巡 do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” 巡. ◎Như: “thuân tuần” 逡遁: (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất. độn thuỷ 遁水 trốn vào trong nước, v.v.
② Trốn đời như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
③ Lánh.
④ Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巡. Xem 逡巡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuần 巡 — Một âm là Độn. Xem Độn.

Tự hình 2

Dị thể 13

tuần [huấn]

U+99B4, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” 馬先馴而後求良 (Thuyết lâm 說林) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” 馴至 đến dần dần. ◇Dịch Kinh 易經: “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” 訓.

Từ điển Thiều Chửu

① Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴.
③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: 馴養野獸 Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa đã được huấn luyện thuần thục — Thuận theo — Tốt đẹp.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

tuần

U+9A6F, tổng 6 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: 馴養野獸 Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馴

Tự hình 2

Dị thể 1