Có 8 kết quả:

彗 tuệ慧 tuệ槥 tuệ穗 tuệ穟 tuệ篲 tuệ繐 tuệ譿 tuệ

1/8

tuệ

U+5F57, tổng 11 nét, bộ kệ 彐 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi.
2. (Danh) “Tuệ tinh” 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: “trửu tinh” 帚星, “sàm sanh” 欃槍, “tảo tinh” 掃星, “tảo trửu tinh” 掃帚星.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi.
② Sao chổi, ngôi sao có cái tua dài như cái chổi gọi là tuệ tinh 彗星.
③ Quét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chổi;
② Sao chổi;
③ Quét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi — Quét — Sao chổi. Còn gọi là Tuệ tinh.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tuệ [huệ]

U+6167, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trong trí tuệ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: “trí tuệ” 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trí sáng. Lanh lẹ, sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn 慧根, có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực 慧力, lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh 慧命, lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm 慧劍, có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn 慧眼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng suốt, tuệ, minh: 智慧 Trí tuệ; 聰慧 Thông minh, minh mẫn.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tuệ

U+69E5, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quách, cái áo quan nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan nhỏ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức xuất kim doanh táng, song tuệ cụ cử” 即出金營葬, 雙槥具舉 (Thanh Mai 青梅) Liền bỏ tiền ra lo việc tống táng, hai cỗ quan tài nhỏ cũng đưa đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái quách, cái áo quan nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiểu, cái quan tài nhỏ, đựng xương người chết.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tuệ

U+7A57, tổng 17 nét, bộ hoà 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông lúa, bông hoa
2. tàn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bông lúa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
3. (Danh) Tua. ◎Như: “mạo tuệ” 帽穗 tua mũ.
4. (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông lúa, bông hoa.
② Tàn đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông lúa, đòng: 稻穗兒 Bông lúa; 吐穗 Trổ đòng;
② Tua: 紅旗上掛滿金黃的穗子 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng;
③ (văn) Tàn đuốc;
④ [Suì] Thành phố Quảng châu (gọi tắt);
⑤ [Suì] (Họ) Tuệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông lúa — Hoa quả của cây cối — Hoa đèn.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

tuệ [toại]

U+7A5F, tổng 17 nét, bộ hoà 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng rủ xuống (tua lúa chín).
2. (Danh) Tua, râu (lúa, mạch...).
3. (Danh) Lượng từ: chỉ vật có dạng như tua lúa. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Hương câu thúy bị hồn nhàn sự, Hồi âm tây phong, hà xứ sơ chung, Nhất tuệ đăng hoa tự mộng trung” 香篝翠被渾閒事, 回音西風, 何處疏鐘, 一穟燈花似夢中 (Thải tang tử 采桑子, Từ 詞).
4. (Danh) § Thông “tuệ” 穗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 穗;
②【穟穟】toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

tuệ

U+7BF2, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là 彗. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” 見家之僮僕, 擁篲于庭 (Thuần Vu Phần 淳于棼) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chổi, chổi tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuệ 彗.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

tuệ [huệ]

U+7E50, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vải mịn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

tuệ [huệ]

U+8B7F, tổng 22 nét, bộ ngôn 言 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét phân biệt — Sáng suốt. Cũng đọc Huệ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2