Có 49 kết quả:

丝 ty偲 ti偲 ty兹 ty卑 ti卑 ty司 ti司 ty啤 ti啤 ty庳 ty撕 ti撕 ty榹 ty澌 ti澌 ty痺 ty禠 ti禠 ty箅 ty絲 ti絲 ty緦 ti緦 ty缌 ti缌 ty罳 ti罳 ty芘 ti虒 ti虒 ty裨 ty訾 ti訾 ty諮 ti諮 ty谘 ti貲 ti貲 ty赀 ti赀 ty錍 ty颸 ti颸 ty飔 ti飔 ty鷥 ty鸶 ty鼒 ty

1/49

ty

U+4E1D, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tơ, như 絲

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

ti [tai]

U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ty [tai]

U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp

Từ điển Thiều Chửu

① Ti ti 偲偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ty [, từ]

U+5179, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ti

U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” 卑賤 thấp kém. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương thất kì tương ti hồ?” 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” 謙卑 khiêm cung, “ti cung khuất tất” 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” 卑人 người hèn mọn này, “ti chức” 卑職 chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ 國語: “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ty

U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thấp
2. hèn kém

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp.
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, kém, hèn: 自卑感 Lòng tự ti;
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ti []

U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ty []

U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chủ trì, quản lý
2. quan sở

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ti [, tỳ]

U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia (phiên âm tiếng Anh "beer"). ◎Như: “ti tửu” 啤酒 bia.

Tự hình 2

Từ ghép 1

ty [, tỳ]

U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ty tửu 啤酒)

Từ điển Trần Văn Chánh

【啤酒】ti tửu [píjiư] Bia: 喝啤酒 Uống bia; 啤酒釀造廠 Nhà máy rượu bia.

Tự hình 2

Từ ghép 1

ty [, bỉ, , , tỳ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ti [, tề, tỵ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ty [, tề, tỵ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ty

U+69B9, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mâm bằng gỗ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

ti [, ]

U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong.
2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung 王充: “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” 溝有流澌, 澤有枯骨 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.
3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” 凘.
4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu 王周: “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” 蘭死不改香, 井寒豈生澌 (Tặng Phô Sư 贈怤師) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.
5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” 嘶.
6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” 隔樹澌澌雨, 通池點點荷 (Tràng 無題其四) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ty [, , ]

U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới. Bên dưới.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ti []

U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ty []

U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ty [bế]

U+7B85, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vỉ đan bằng tre

Từ điển Trần Văn Chánh

【箅子】ti tử [bìzi] Cái vỉ: 竹箅子 Vỉ tre.

Tự hình 2

Dị thể 1

ti

U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây.
4. (Danh) Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫.
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ty

U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển Thiều Chửu

① Tơ tằm.
② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v.
③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ:

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ tằm — Sợi tơ, sọi dây, sợi chỉ — Dây đàn.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ti []

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ty []

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

① Vải gai nhỏ, dùng làm đồ để trở (để tang) các hàng thân vừa vừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ti

U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緦.

Tự hình 2

Dị thể 3

ty

U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緦

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Tự hình 2

Dị thể 3

ti [, tỉ, tỷ]

U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp.
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Tự hình 2

Dị thể 1

ti []

U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti Kì” 虒祁 tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.

Tự hình 2

ty []

U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con hổ

Từ điển Thiều Chửu

① Ti kì 虒祁 cung ti kì.
② Ủy ti 委虒 hổ có sừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước;
② 【虒祁】ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).

Tự hình 2

ti [, , tỳ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông 資.
2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
3. (Danh) Họ “Tí”.
4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử 列子: “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
5. (Động) Chỉ trích, chê trách.
6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử 管子: “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
8. § Cũng đọc là “ti”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

ty [, , tỳ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếc

Từ điển Thiều Chửu

① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
② Lường, cân nhắc.
③ Hán.
④ Nghĩ.
⑤ Bệnh, cái bệnh,
⑥ Xấu, không tốt.
⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót;
② Tính toán, cân nhắc, đánh giá;
③ (Thức ăn) tồi, đạm bạc, sơ sài;
④ [Zi] (Họ) Ti. Xem 訾 [zê].

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

ti []

U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ty []

U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ti []

U+8C18, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諮.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ti []

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định.
2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” 所費不貲 tiêu phí quá độ (không tính xiết).
3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” 資. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nghị sính, canh bất tác ti” 議聘, 更不索貲 (Chân Hậu 甄后) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ty []

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển Thiều Chửu

① Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài 貲財 thay chữ tài hoá 財貨 (của cải).
② Lường, như bất ti 不貲 không biết đâu mà tính cho xiết, như sở phí bất ti 所費不貲 tiêu phí quá độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như 資 [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ti

U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貲.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ty

U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貲

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như 資 [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ty [bề, phê]

U+930D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu — Một âm là Bề. Xem Bề.

Tự hình 3

Dị thể 4

ti

U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mát.
2. (Danh) Gió thổi nhanh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ty

U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển Thiều Chửu

① Gió mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió mát — Mau — Cũng đọc Tư, Tai.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ti

U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颸.

Tự hình 1

Dị thể 3

ty

U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颸

Tự hình 1

Dị thể 3

ty []

U+9DE5, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鷺 [lù].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ty []

U+9E36, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷥

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鷺 [lù].

Tự hình 2

Dị thể 1

ty [tài, , tỉ, tỷ]

U+9F12, tổng 15 nét, bộ đỉnh 鼎 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.

Tự hình 3

Dị thể 2