Có 52 kết quả:

乴 tích僻 tích勣 tích塉 tích惜 tích擗 tích昔 tích晰 tích晳 tích析 tích椑 tích泻 tích淅 tích滴 tích潟 tích瘠 tích癖 tích皙 tích矠 tích碏 tích磶 tích礔 tích积 tích積 tích緆 tích績 tích绩 tích聻 tích胔 tích脊 tích腊 tích膌 tích舃 tích舄 tích萆 tích蕮 tích蜥 tích裼 tích襀 tích跡 tích踖 tích蹐 tích蹟 tích躃 tích躄 tích辟 tích迹 tích錫 tích锡 tích霹 tích鶺 tích鹡 tích

1/52

tích

U+4E74, tổng 8 nét, bộ ất 乙 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm lấy, nắm lấy

Tự hình 1

Dị thể 3

tích [tịch]

U+50FB, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hẹp hòi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. ◎Như: “hoang tích” 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cung dư tích địa bán trăn kinh” 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.
2. (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: “quái tích” 怪僻 quái lạ, khác thường.
3. (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: “tà tích” 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện” 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.

Từ điển Thiều Chửu

① Hẹp, cái gì không phải là các bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích 僻, như hoang tích 荒僻 nơi hoang huỷ hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích 怪僻, tà tích 邪僻, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vắng, vắng vẻ, hẻo lánh: 偏僻的山村 Bản làng hẻo lánh; 窮鄉僻壤 Nơi hoang vu hẻo lánh, nơi hẻo lánh xa xôi;
② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: 僻字 Chữ ít thấy; 性情乖僻 Tính nết kì quặc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 6

tích

U+52E3, tổng 13 nét, bộ lực 力 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh sợi, xe chỉ
2. tích luỹ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 績.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 績.

Từ điển Trần Văn Chánh

Công trạng. Cv. 績.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao lập được. Td: Thành tích.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tích

U+5849, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất xấu, không trồng trọt được.

Tự hình 1

tích

U+60DC, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian;
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 13

tích [bích, bịch, phích, tịch]

U+64D7, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ ra
2. vỗ bụng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

tích [thác, thố, tịch]

U+6614, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xưa, cũ, trước kia
2. đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” 昔日 ngày xưa. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” 昔人已乘黃鶴去, 此地空餘黃鶴樓 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc.
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇Trang Tử 莊子: “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ “Tích”.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎Như: “nhất tịch” 一昔 một đêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇Dật Chu thư 逸周書: “Phần thái quái ngũ tịch” 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” 錯. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” 措. ◇Thập lục kinh 十六經: “Bất pháp địa, binh bất khả thố” 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).

Từ điển Thiều Chửu

① Xưa, trước, như tích nhật 昔日 ngày xưa.
② Ðêm, như nhất tích 一昔 một đêm.
③ Lâu ngày.
④ Thịt khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước kia, thời trước: 今昔對比 So sánh trước kia và bây giờ; 昔我未生時 Xưa lúc tôi chưa được sinh ra (Vương Phạm Chí thi); 昔年 Năm trước, năm xưa, năm kia; 昔日 Ngày trước, ngày xưa, ngày kia;
② (văn) Đêm: 一昔 Một đêm;
③ (văn) Lâu ngày;
④ (văn) Cuối, đầu mút: 孟夏之昔 Cuối tháng tư;
⑤ (văn) Thịt khô (dùng như 腊, bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa. Cũ. Lúc trước — Ban đêm. Td: Nhất tích ( một đêm ) — Thịt phơi khô để dành.

Tự hình 8

Dị thể 5

Từ ghép 9

tích

U+6670, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng, rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, rõ ràng. ◎Như: “thanh tích minh bạch” 清晰明白 sáng sủa rõ ràng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, rõ ràng, minh bạch: 清晰 Trong, trong trẻo, trong sạch, rõ ràng; 明晰 Rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 晳.

Tự hình 2

Dị thể 3

tích [chế, triết]

U+6673, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trắng (nước da, màu da)
2. phân biệt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Da...) trắng: 她的皮膚白晳晳 Nước da cô ta trắng nõn;
② Phân biệt;
③ Như 晰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Sáng tỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

tích

U+6790, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gỡ, tách, tẽ, chẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bửa, chẻ. ◎Như: “tích tân” 析薪 chẻ củi.
2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” 分崩離析 chia rẽ, tan rã.
3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” 解析 phân tích, “biện tích” 辨析 biện giải, “tích nghi” 析疑 nói rõ mối ngờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ, tẽ ra, chia rẽ, như li tích 離析 chia ghẽ.
② Chẻ, như tích tân 析薪 chẻ củi.
③ Tách bạch, như tích nghi 析疑 nói tách bạch mối ngờ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân tích, giải thích: 分析國際形勢 Phân tích tình hình quốc tế;
② Tách ra: 分崩離析 Tan ra; 折疑 Nói tách bạch điều ngờ vực ra;
③ Chẻ: 折薪 Chẻ củi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xẻ gỗ ra. Bửa thân gỗ ra — Phân chia mổ xẻ. Td: Phân tích — Giải thích rõ lẽ. Td: Giải tích.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 8

tích [bế]

U+6911, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan. Hòm đựng xác người chết.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tích [tả]

U+6CFB, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất mặn

Tự hình 2

Dị thể 1

tích [, ]

U+6DC5, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tiếng mưa rơi)
2. nước vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vo gạo.
2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo, sách Mạnh Tử có câu: Tiếp tích nhi hành 接淅而行 trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước vo gạo: 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vo gạo — Tên sông, tức Tích thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 4

tích [chích, trích]

U+6EF4, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọt nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” 水滴 giọt nước, “vũ tích” 雨滴 giọt mưa, “hãn tích” 汗滴 giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giọt nước, như quyên tích 涓滴 nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: 滴眼藥水 Nhỏ thuốc đau mắt; 汗直往下滴 Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 1

tích

U+6F5F, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất mặn, đất có chất muối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất mặn, đất có chất muối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất mặn (đất có chất muối). 【潟鹵】tích lỗ [xìlư] (văn) Đất chua mặn. Cv. 舄鹵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mặn, có muối, không trồng trọt được.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tích

U+7620, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, còm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.
② Ðất xấu.
③ Hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu;
② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
③ (văn) Hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

tích [phích]

U+7656, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh hòn (tích thành hòn trong bụng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hòn trong bụng.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (y) Sưng lá lách mạn tính;
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn đầy bụng, không tiêu — Ghiền. Nghiện. Rất ham thích thứ gì.

Tự hình 2

Dị thể 1

tích

U+7699, tổng 13 nét, bộ bạch 白 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Da trắng. ◎Như: “bạch tích” 白皙 trắng trẻo.

Từ điển Thiều Chửu

① Người có làn da trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước da trắng trẻo: 白皙 Trắng trẻo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc mặt trắng bệch ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

tích

U+77E0, tổng 13 nét, bộ mâu 矛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài binh khí thời xưa, tương tự như cây dáo — Đâm. Cầm dáo mà đâm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tích [thác, thước]

U+788F, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cung kính.
2. (Danh) Đá tạp sắc.
3. Một âm là “tích”. (Danh) Trở ngại.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

tích

U+78F6, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá kê chân cột nhà thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

tích

U+7914, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tích lịch 礔礰.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

tích []

U+79EF, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 積.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 積

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

tích []

U+7A4D, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chứa, trữ, gom góp. ◎Như: “tích trữ” 積貯 cất giữ, “tích hóa trục lợi” 積貨逐利 trữ hàng hóa để kiếm lời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.
2. (Động) Chồng chất, đọng. ◎Như: “tích lũy” 積累 chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, “nhật tích nguyệt lũy” 日積月累 ngày chồng tháng chất, kéo dài, “ứ tích” 淤積 ứ đọng.
3. (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” 天道運而無所積, 故萬物成 (Thiên đạo 天道) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.
4. (Tính) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: “tích niên” 積年 đã lâu năm, “tích oán” 積怨 oán hận lâu ngày, “tích tập” 積習 thói quen lâu ngày.
5. (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: “tích số” 積數 số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).

Từ điển Thiều Chửu

① Chứa góp.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại, không tiêu tan đi được — Cất chứa. Cất giữ.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 21

tích

U+7DC6, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ vải mịn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

tích

U+7E3E, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh sợi, xe chỉ
2. tích luỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh sợi, xe sợi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nữ sự duy tích ma” 女事惟績麻 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
2. (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎Như: “công tích” 功績 công cán, “lao tích” 勞績 công lao, “khảo tích” 考績 xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích” 久事曹操, 多立功績 (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh sợi, xe sợi.
② Công nghiệp, sự gì tích luỹ mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích 功績 công cán, lao tích 勞績 công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考績.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vặn thừng, đánh thừng, đánh sợi, xe sợi;
② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo thành sợi — Công lao lập được. Td: Chiến tích, thành tích.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

tích

U+7EE9, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh sợi, xe chỉ
2. tích luỹ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 績.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vặn thừng, đánh thừng, đánh sợi, xe sợi;
② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勣

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

tích [nễ, tiệm]

U+807B, tổng 20 nét, bộ nhĩ 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, dùng ở cuối câu, tương đương với “nễ” 呢, “lí” 哩.
2. Một âm là “tích”. (Danh) Ma chết gọi là “tích” 聻. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. Quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã” 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tích [, , tỳ]

U+80D4, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt thối rữa. Phiếm chỉ xác người chết. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm cách mai tí” 掩骼埋胔 (Nguyệt lệnh 月令) Lấp xương khô vùi xác rữa.
2. (Danh) Xác chết cầm thú. ◇Trương Hiệp 張協: “Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch” 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
3. (Danh) Cây cối mục nát.
4. (Động) Chết, tử vong. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Luy xú dĩ tí giả” 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết.
5. (Động) Giết hại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cừu tí dĩ sính” 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng.
6. Một âm là “tích”. (Tính) Gầy, yếu. § Thông “tích” 瘠.

Tự hình 1

Dị thể 5

tích

U+810A, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương sống
2. cao và bằng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sống.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương sống, có 24 đốt.
② Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
③ Lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 脊 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xương sống;
② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy: 脊背 Lưng; 山脊 Sống núi; 屋脊 Nóc nhà; 書脊 Gáy sách. Xem 脊 [jí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống — Cái sống nổi lên ở giữa. Td: Sơn tích ( sống núi ).

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 3

tích [lạp, tịch]

U+814A, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hong khô;
② Thịt khô. Xem 臘 [là].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt phơi khô để dành.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

tích

U+818C, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy ốm. Như chữ Tích 瘠.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tích

U+8203, tổng 12 nét, bộ cữu 臼 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giày 2 lần đế

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” 舄.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy hai lần đế, giầy của vua đi gọi là xích tích 赤舃. Cũng viết là 舄.
② Phù tích 鳧舃 một tích truyện Vương Kiều 王喬 tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giày (có hai đế);
② Như 潟 [xì] (bộ 氵);
③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. 舃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úp xuống — To lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

tích

U+8204, tổng 12 nét, bộ cữu 臼 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giày 2 lần đế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟.
5. (Tính) To, lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tích 舃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潟

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 舃.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

tích [bế, bề, , , tế, tỳ]

U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo tơi, làm bằng lá thời xưa. Áo đi mưa.

Tự hình 3

Dị thể 2

tích

U+856E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc, còn gọi là Trạch tả.

Tự hình 1

Dị thể 1

tích

U+8725, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích dịch 蜥蜴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích dịch” 蜥蜴: (1) Thằn lằn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoại bích nguyệt minh bàn tích dịch” 壞壁月明蟠蜥蜴 (U cư 幽居) Vách hư bóng trăng soi sáng, thằn lằn bò quanh. (2) Tỉ dụ người có nhân cách ti tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích dịch 蜥蜴 con thằn lằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蜥蜴】tích dịch [xiyì] Thằn lằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tích dịch 蜥蜴: Con thằn lằn. Con tắc kè.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

tích [thế]

U+88FC, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cởi trần, xắn tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” 雖袒裼裸裎於我側, 爾焉能浼我哉 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” 乃生女子, 載寢之地, 載衣之裼 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi trần, xắn tay áo.
② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cởi áo để lộ một phần thân thể, xắn áo lên;
② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo lót mình — Một âm là Thế. Xem Thế.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

tích

U+8940, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bích tích” 襞襀: xem “bích” 襞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem 襞襀.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tích

U+8DE1, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu vết, dấu tích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết chân. ◎Như: “túc tích” 足跡 dấu chân, “tung tích” 蹤跡 vết chân. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích?” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.

Từ điển Thiều Chửu

① Vết chân. Như tung tích 蹤跡 dấu vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vết, dấu vết, vết chân (như 跡, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu chân. Vết chân — Việc đời xưa. Dấu vết đời xưa để lại. Td: Cổ tích.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 21

tích

U+8E16, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, đạp lên.
2. (Tính) “Túc tích” 踧踖: xem “túc” 踧.

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua.
② Túc tích 踧踖 lật đật, tả cái dáng cung kính không yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vượt qua;
② Xem 踧踖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước bước lớn. Dạng chân mà bước.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

tích

U+8E50, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bước ngắn
2. lê chân đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hai chân sát vào nhau, đi từng bước ngắn. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị địa cái hậu, Bất cảm bất tích” 謂地蓋厚, 不敢不蹐 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bảo rằng đất dày, (Mà) không dám không đi từng bước ngắn (rất thận trọng).

Từ điển Thiều Chửu

① Bước ngắn.
② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục 跼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi một cách cầu kì, đi từng bước ngắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước từng bước nhỏ — Đi rón rén.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tích

U+8E5F, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu vết, dấu tích

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “tích” 跡.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ tích 跡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 跡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 跡.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 4

tích

U+8E83, tổng 20 nét, bộ túc 足 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoèo cả hai chân

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “tích” 躄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ tích 躄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân co rút lại. Thọt. Không đi được.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

tích

U+8E84, tổng 20 nét, bộ túc 足 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoèo cả hai chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◇Thích Pháp Hiển 釋法顯: “Vương lai kiến chi, mê muộn tích địa, chư thần dĩ thủy sái diện, lương cửu nãi tô” 王來見之, 迷悶躄地, 諸臣以水灑面, 良久乃蘇 (Phật quốc kí 佛國記) Vua lại coi, mê man ngã xuống đất, các quan lấy nước tưới vô mặt, hồi lâu mới tỉnh.
2. (Tính) Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được). ◇Sử Kí 史記: “Dân gia hữu tích giả, bàn tán hành cấp” 民家有躄者, 槃散行汲 (Bình Nguyên Quân truyện 平原君傳) Nhà dân có người què khập khiểng ra múc nước.
3. § Còn đọc là “bí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoèo cả hai chân gọi là tích 躄, khoèo một chân gọi là bả 跛 (có chỗ đọc là bí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Què (khoèo) cả hai chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 躃.

Tự hình 1

Dị thể 3

tích [bách, bễ, phích, thí, tịch, tỵ]

U+8F9F, tổng 13 nét, bộ tân 辛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đòi, vời
2. sáng tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua. ◇Thư Kinh 書經: “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông 避. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” 大辟 tội xử tử, tử hình.
7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.
8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” 闢. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” 擗. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
11. (Động) Thiên lệch, thiên tư.
12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” 譬.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
② Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
③ Phép.
④ Sáng, tỏ.
⑤ Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
⑥ Trừ bỏ đi.
⑦ Lánh ra, lánh đi.
⑧ Đánh sợi.
⑨ Lại một âm là phích. Cong queo.
⑩ Khéo giả bộ.
⑪ Vỗ ngực.
⑫ Què, khập khiễng.
⑬ Một âm là nữa là bễ. Lánh.
⑭ Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vua: 惟辟作福 Chỉ có vua tạo được phúc; 復辟khôi phục ngôi vua, phục hồi;
② Trừ, bài trừ, bài bác, đuổi: 辟邪說 Trừ tà thuyết;
③ Đòi, vời: 三征七辟 Ba lần đòi bảy lần vời;
④ Tránh;
⑤ Sáng tỏ, thấu suốt: 透闢的見解 Ý kiến thấu suốt. Xem辟 [pì] (bộ 門).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo — Ông vua — Sáng tỏ — Một âm là Tịch. Xem Tịch.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tích

U+8FF9, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu vết, dấu tích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “tích” 蹟 hay 跡. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi” 何處神仙經幾時, 猶留仙迹此江湄 (Hoàng hạc lâu 黃鶴樓) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
2. Giản thể của chữ 跡.

Từ điển Thiều Chửu

① Dấu vết. Như túc tích 足迹 vết chân.
② Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích 陳迹 dấu cũ, có khi viết là 蹟 hay là 跡. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時,猶留仙迹此江湄 Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu, dấu vết, vết tích: 足迹 Vết (dấu) chân; 汙跡 Vết bẩn; 古跡 Cổ tích; 筆跡 Bút tích; 沒有留下任何痕迹 Không để lại vết tích gì;
② (văn) Theo dấu;
③ Thành tích: 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 跡.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 14

tích

U+932B, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếc, Sn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Ý a tích” 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” 錫罐 lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” 賜.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiếc (Stannum, Sn), sắc trắng như bạc, chất mềm chóng chảy, vì thế nên người ta hay dùng để tráng mặt đồ đồng, đồ sắt cho đẹp.
② Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích.
③ Vải nhỏ.
④ Gậy tầm xích của nhà chùa dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Thiếc (Stannum, kí hiệu Sn);
② (văn) Ban cho, ban thưởng;
③ Cây tầm xích (của các nhà sư);
④ [Xi] (Họ) Tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất thiếc. Một thứ kim loại — Cho. Ban cho. Với nghĩa này, còn đọc là Tứ — Cây gậy của vị tăng — Tên người, tức Nguyễn Vĩnh Tích, người phủ Thường tín tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1448, niên hiệu Thái hoà thứ 6 đời Lê Nhân Tông, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thừa chỉ. Tác phẩm chữ Hán có Tiên sơn tập — Tên người tức, Nguyễn Thiên Tích, danh sĩ đời Lê, tự là Huyền Khuê, người xã Nội duệ huyện Tiên du tỉnh Bắc Ninh, đậu khoa Hoành từ năm 1431, niên hiệu Thiện thiên thứ 4 đời Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thị độc, Nội mật viện Phó sứ, rồi thăng tới Binh bộ Thượng thư, sang sứ Trung Hoa ba lần. Về văn học, ông làm lời cẩn ân cho cuốn Địa dư chí của Nguyễn Trãi — Tên người, tức Mạc Thiên Tích, tự là Sĩ Lân, con của Mạc Cửu, làm Đô đốc trấn Hà Tiên từ năm 1735. Ông theo giúp chúa Nguyễn Định Vương, sau thua chạy sang Xiêm la, rồi tự tử ở đó năm 1780. Lúc còn ở Hà Tiên, ông tụ họp văn thi gia cùng nhau xướng hoạ. Tác phẩm chữ Hán có Hà Tiên thập vịnh .

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

tích

U+9521, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếc, Zn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Thiếc (Stannum, kí hiệu Sn);
② (văn) Ban cho, ban thưởng;
③ Cây tầm xích (của các nhà sư);
④ [Xi] (Họ) Tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錫

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

tích [phích]

U+9739, tổng 21 nét, bộ vũ 雨 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

tích

U+9DBA, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒 con chim chìa vôi. § Còn gọi là “tuyết cô” 雪姑 (vì khi chim này kêu thì trời đổ tuyết, và tính nó lại thích ăn tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: “Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn” 鶺鴒在原, 兄弟急難 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. § Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ “linh nguyên” 鴒原.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鶺鴒】tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: 鶺鴒在原,兄弟急難 Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tích linh 鶺鴒: Con chim chìa vôi, đuôi dài, bên dưới màu trắng, như cái chìa nhúng vào bình vôi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

tích

U+9E61, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶺.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鶺鴒】tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: 鶺鴒在原,兄弟急難 Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶺

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1