Có 75 kết quả:

俬 tư兹 tư凘 tư厮 tư司 tư吱 tư咀 tư咨 tư嗞 tư嘶 tư姿 tư孖 tư孜 tư孳 tư孶 tư嵫 tư廝 tư思 tư慈 tư斯 tư次 tư沮 tư湑 tư滋 tư澌 tư玆 tư禗 tư禠 tư私 tư粢 tư糈 tư緦 tư罝 tư胥 tư苴 tư茲 tư菑 tư薋 tư虒 tư蛳 tư螄 tư蟖 tư蟴 tư覗 tư觜 tư諝 tư諮 tư谘 tư谞 tư資 tư资 tư趑 tư趦 tư鉏 tư鋖 tư鍶 tư鎡 tư鐁 tư锶 tư镃 tư頾 tư餈 tư髭 tư鰦 tư鶿 tư鷀 tư鷥 tư鸒 tư鸶 tư鹚 tư鼒 tư齊 tư齍 tư齎 tư齐 tư

1/75

U+4FEC, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Gia tư” 傢俬: xem “gia” 傢.

Tự hình 1

[ty, từ]

U+5179, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “tư” 茲.
2. Giản thể của chữ 茲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấy, này, đây, ở đây, như thế: 茲日 Ngày ấy; 茲理易明 Lẽ này dễ hiểu; 君當解去茲帶 Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); 而母立于茲 Mẹ mày đứng ở chỗ này (Quy Hữu Quang: Hạng Tích Hiên chí); 文王既没,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn không ở nơi đây (chỗ này) sao? (Luận ngữ);
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 茲

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+51D8, tổng 14 nét, bộ băng 冫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan ra (băng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Giá tan chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giá tan chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng băng trôi trên dòng nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

U+53AE, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ chặt củi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 廝.
2. Giản thể của chữ 廝.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Người ở: 小厮 Thằng nhỏ;
② (cũ) Tiếng mắng: 這厮 Cái thằng này;
③ Với nhau: 厮打 Đánh nhau; 厮殺 Giết nhau. Cv. 廝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tư 廝.

Tự hình 2

Dị thể 2

[ti, ty]

U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chủ trì, quản lý
2. quan sở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo việc — Một âm là Ti. Xem Ti.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

[chi, khi]

U+5431, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): 老鼠嗞的一聲跑了 Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; 小鳥嗞地叫 Chim non kêu chiêm chiếp. Xem 吱 [zhi].

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+54A8, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◎Như: “tư ta” 咨嗟 than ôi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không thán tích lệ tư ta” 空漢惜淚咨嗟 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Than tiếc suông, chảy nước mắt hỡi ôi.
2. (Động) Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc. § Thông “tư” 諮. ◎Như: “tư tuân” 咨詢 hỏi han bàn bạc.
3. (Danh) Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” 咨柬往復, 非文臣, 不能辨也 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).

Từ điển Thiều Chửu

① Tư ta 咨嗟 than thở.
② Mưu bàn.
③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn 咨文.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bàn bạc;
② (thán) Ôi!;
③ 咨嗟 Than thở;
④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): 咨文 Văn thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt mưu kế — Tiếng than thở — Tên loại công văn trao đổi giữa các quan ngang chức nhau — Gởi công văn cho vị quan ngang chức, hoặc cơ quan ngang hàng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

[chi]

U+55DE, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): 老鼠嗞的一聲跑了 Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; 小鳥嗞地叫 Chim non kêu chiêm chiếp. Xem 吱 [zhi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở — Kêu khóc không thôi — Cười.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

U+59FF, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dáng dấp thuỳ mị
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp, dung mạo. ◎Như: “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 雖無十分姿色, 卻有動人之處 (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” 資. ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿色.
② Cũng như chữ tư 資.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc: 姿色 Sắc đẹp, tư sắc;
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như 資 (bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.

Tự hình 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

[ma]

U+5B56, tổng 6 nét, bộ tử 子 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con song sinh
2. sinh ra, đẻ ra

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con song sinh;
② Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sinh đôi.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5B5C, tổng 7 nét, bộ tử 子 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm không mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư tư” 孜孜.

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tư 孜孜 chăm chăm (xa xả).

Từ điển Trần Văn Chánh

【孜孜】tư tư [zizi] Siêng, siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn: 孜孜不倦 Cố gắng không mệt mỏi, luôn luôn chăm chỉ. Cv. 孳孳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tư tư: Chăm chỉ. Siêng năng.

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+5B73, tổng 12 nét, bộ tử 子 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sản xuất, sinh ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. § Thông “tư” 滋.
2. (Phó) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “tư” 孜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẻ, sinh nở.【孳生】tư sinh [zisheng] Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ. Như 滋生.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tư 滋.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

[tứ]

U+5B76, tổng 13 nét, bộ tử 子 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sản xuất, sinh ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “tư” 孳.

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tư 孶孶 chăm chăm.
② Một âm là tứ. Nhiều, như tứ nhũ 孶乳 sinh nở đông đúc.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5D6B, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư 崤嵫)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yêm Tư” 崦嵫: xem “yêm” 崦.

Từ điển Thiều Chửu

① Yêm tư 崤嵫 núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư 日薄崤嵫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 崦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao và hiểm trở.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

U+5EDD, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ chặt củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, kẻ chặt củi, chăn ngựa gọi là “tư” 廝. Sau gọi chung những kẻ hầu hạ thấp hèn là “tư”. ◎Như: “tiểu tư” 小廝 đứa ở. ◇Sử Kí 史記: “Tư đồ thập vạn, xa lục bách thặng, kị ngũ thiên thất” 廝徒十萬, 車六百乘, 騎五千匹 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Quân hầu phục dịch nấu bếp, nuôi ngựa mười vạn, xe sáu trăm cỗ, ngựa năm nghìn con.
2. (Danh) Tên kia, thằng... § Tiếng gọi người khác một cách khinh bỉ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tư! Nhĩ gia thị nhai thượng sử hoa bổng mại dược đích! Nhĩ tỉnh đắc thậm ma vũ nghệ?” 這廝! 你爺是街上使花棒賣藥的! 你省得甚麼武藝 (Đệ nhị hồi) Tên kia, cha mi chỉ múa gậy bán thuốc rong! (Còn) mi có hiểu chi võ nghệ?
3. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◎Như: “tư sát” 廝殺 giết lẫn nhau, “nhĩ tấn tư ma” 耳鬢廝磨 tai tóc cọ sát nhau (thân gần). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ thị ngã thủ lí bại tướng, như hà tái lai cảm tư tinh?” 你是我手裡敗將, 如何再來敢廝併 (Đệ lục hồi) Mi là tên bại tướng ở tay tai, sao còn dám lại đây đọ sức?

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ chặt củi chăn ngựa gọi là tư dịch 廝役, nay thông dụng gọi đứa ở là tiểu tư 小廝.
② Tư sao 廝炒 quần thảo (đùa nghịch nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng ngựa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[tai, tứ]

U+601D, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhớ, mong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
② Nghĩ đến.
③ Mến nhớ như tương tư 相思 cùng nhớ nhau.
④ Thương.
⑤ Tiếng dứt câu, như bất khả vịnh tư 不可泳思 chẳng khá lội vậy.
⑥ Một âm là tứ. Ý tứ, như thi tứ 詩思 ý tứ thơ, văn tứ 文思 ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín 囟 dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
⑦ Lại một âm là tai. Vu tai 于思 râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ: 三思而行 Suy nghĩ cho kĩ rồi mới làm; 思前想後 Suy trước tính sau;
② Nhớ, nhớ nhung: 思親 Nhớ người thân (người nhà); 相思 Cùng nhớ nhau;
③ Ý nghĩ, ý tứ, cách nghĩ, mối nghĩ, tâm tư, tâm tình: 春思 Ý nghĩa mùa xuân; 文思 Ý văn; 海天愁思正茫茫 Trời bể ý buồn đang mênh mang (Liễu Tôn Nguyên: Đăng Liễu Châu thành lâu);
④ (văn) Trợ từ ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu (không dịch): 思馬斯臧 Ngựa đều rất mạnh khỏe (Thi Kinh); 冨酒思 柔 Rượu ngon thật tốt (Thi Kinh); 今我來思,雨雪霏霏 Nay ta trở về, tuyết rơi lất phất (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ. Suy nghĩ. Nghĩ tới — Nhớ tới — Một âm là Tứ. Xem Tứ.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

U+65AF, tổng 12 nét, bộ cân 斤 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tách ra, tẽ ra
2. ấy, đó

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tách ra, ghẽ ra, bửa ra. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu cức, phủ dĩ tư chi” 墓門有棘, 斧以斯之 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây gai, Lấy rìu bửa ra.
2. (Động) Cách xa. ◇Liệt Tử 列子: “Hoa Tư Thị chi quốc (...), bất tri tư Tề quốc kỉ thiên vạn lí” 華胥氏之國(...), 不知斯齊國幾千萬里 (Hoàng đế 黃帝) Nước Hoa Tư Thị (...), không biết cách nước Tề bao nhiêu vạn dặm.
3. (Đại) Cái này, chỗ này, ở đây. ◎Như: “sanh ư tư, trưởng ư tư” 生於斯, 長於斯 sinh ra ở đây, lớn lên ở đây.
4. (Tính) Tính từ chỉ định: này, đây. ◎Như: “tư nhân” 斯人 người này. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự” 天地有斯山, 萬古有斯寺 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Trời đất có núi này, Muôn thuở có chùa này. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
5. (Tính) Trắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu thỏ tư thủ” 有兔斯首 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo chi thập 魚藻之什) Có con thỏ đầu trắng.
6. (Liên) Thì, bèn. ◎Như: “thanh tư trạc anh” 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ.
7. (Giới) Của. § Cũng như “chi” 之, “đích” 的. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, sân sân hề, nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振 兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh của con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, thì con cháu mày, đông đúc hề.
8. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với “ni” 呢. ◇Thi Kinh 詩 經: “Bỉ hà nhân tư, kì tâm khổng gian” 彼何人斯, 其心孔艱 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Kẻ nào thế kia, Mà lòng nham hiểm?
9. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Tương đương với “a” 呵, “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” 恩斯勤斯, 鬻子之閔斯 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
10. (Trợ) § Tương đương với “thị” 是, dùng trong câu đảo trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Bằng tửu tư hưởng, Viết sát cao dương” 朋酒斯饗, 曰殺羔羊 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bày hai chén rượu cùng uống, Nói rằng: Giết con dê con.
11. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghẽ ra, tách rời ra.
② Ấy, như tư nhân 斯人 người ấy.
③ Thì, bèn, như thanh tư trạc anh 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ.
④ Trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tách ra, bửa ra, chẻ ra: 斧以斯之 Bửa nó ra bằng rìu (Thi Kinh);
② Này, cái này, chỗ này, ở đây: 斯人 Người này; 斯時 Lúc này; 生于斯長于斯 Đẻ ở đây, lớn ở đây; 有美玉於斯 Có viên ngọc đẹp ở chốn này (Luận ngữ);
③ Mới, thì (dùng như 則, bộ 刂): 有目斯能見 Có mắt mới trông thấy; 我慾仁,斯仁至矣 Ta muốn đức nhân thì đức nhân đến (Luận ngữ);
④ Trợ từ giữa hoặc cuối câu (dùng để điều hoà âm tiết): 思馬斯臧 Các ngựa đều khỏe mạnh (Thi Kinh); 哀我人斯 Ta thật xót thương (Thi Kinh);
⑤ Đặt sau hình dung từ để chỉ thức dạng (dùng như 然, bộ 火): 王赫斯怒 Văn vương bừng bừng nổi giận (Thi Kinh);
⑥ Đặt giữa định ngữ và từ trung tâm (dùng như 之, bộ 丿, hoặc 的, bộ 白): 乃求千斯倉,乃求萬斯箱 Bèn lập kho lúa số ngàn, bèn chế ra xe số vạn (Thi Kinh);
⑦ Màu trắng: 有兔斯首 Có con thỏ đầu trắng (Thi Kinh);
⑧ Thấp, hèn: 職斯祿薄 Chức thấp lộc ít (Hậu Hán thư: Tả Chu Hoàng liệt truyện);
⑨ Cách: 不知斯中國幾千萬里 Không biết cách Trung Quốc mấy ngàn vạn dặm (Liệt tử);
⑩ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thì. Ấy là — Cái ấy — Gãy lìa ra. Chia lìa.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

U+6E51, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đã lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu, trừ bỏ cặn rượu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Chỉ tửu kí tư” 旨酒既湑 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Rượu ngon đã lọc.
2. (Động) Hiển lộ. ◇Vương Hàn 王翰: “Mật trúc tàn lộ tư” 密竹殘露湑 (Long san nguyệt dạ ẩm tửu 龍山月夜飲酒) Tre rậm rạp để lộ ra những hạt móc thừa.
3. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đã lọc;
② Trong trẻo;
③ Tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Tư (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đã lọc rồi — Vẻ thịnh, nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+6ECB, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nảy nở
2. tăng thêm
3. phun, tưới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “tư sanh” 滋生 sinh đẻ, sinh sôi ra nhiều. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thảo mộc bí tiểu bất tư, Ngũ cốc nuy bại bất thành” 草木庳小不滋, 五穀萎敗不成 (Quý hạ kỉ 季夏紀, Minh lí 明理) Cây cỏ thấp bé thì không lớn được, Ngũ cốc héo úa thì không mọc lên.
2. (Động) Chăm sóc, tưới bón. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
3. (Động) Thấm nhuần. ◎Như: “vũ lộ tư bồi” 雨露滋培 mưa móc thấm nhuần. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Bạch lộ tư viên cúc, Thu phong lạc đình hòe” 白露滋園菊, 秋風落庭槐 (Đảo y 擣衣) Móc trắng thấm vườn cúc, Gió thu rớt sân hòe.
4. (Động) Bồi bổ thân thể. ◎Như: “tư dưỡng thân thể” 滋養身體 bồi bổ thân thể.
5. (Động) Gây ra, tạo ra, dẫn đến. ◎Như: “tư sự” 滋事 gây sự, sinh sự.
6. (Động) Phun, phún (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “quản tử liệt liễu, trực tư thủy” 管子裂了, 直滋水 ống dẫn bể rồi, nước phun hết ra ngoài.
7. (Phó) Thêm, càng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạo tặc tư sí” 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đạo tặc thêm mạnh.
8. (Danh) Mùi, vị, ý vị. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trì ngoạn dĩ khả duyệt, Hoan thường hữu dư tư” 持玩已可悅, 歡嘗有餘滋 (Hiệu Đào Tiềm thể thi 效陶潛體詩) Ngắm nghía đã thấy thú, Thưởng thức còn dư vị.
9. (Danh) Chất dãi, chất lỏng. ◇Tả Tư 左思: “Mặc tỉnh diêm trì, huyền tư tố dịch” 墨井鹽池, 玄滋素液 (Ngụy đô phú 魏都賦) Giếng mực ao muối, chất lỏng đen nước dãi trắng.
10. (Tính) Nhiều, tươi tốt, phồn thịnh. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Mĩ mộc bất tư, vô thảo bất mậu” 靡木不滋, 無草不茂 (Xạ trĩ phú 射雉賦) Không cây nào là không tươi tốt, không cỏ nào là không um tùm.
11. (Tính) Đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm, càng.
② Lớn thêm, như phát vinh tư trưởng 發榮滋長 cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
③ Tư nhuận, như vũ lộ tư bồi 雨露滋培 mưa móc vun nhuần.
④ Chất dãi, như tư vị 滋味 đồ ngon nhiều chất bổ.
⑤ Nhiều, phồn thịnh.
⑥ Ðen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nẩy, đâm, mọc. 【滋芽】tư nha [ziyá] (đph) Nảy mầm, đâm lộc, nảy lộc; 【滋生】 tư sinh [zisheng] a. Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ; b. Gây ra;
② Bổ, bổ ích, tăng: 滋益 Bổ ích; 甚滋 Rất bổ, rất bổ ích;
③ (đph) Phun, phọt, vọt: 水管裂縫了,直往外滋水 Ống nước bị nứt, nước phun ra ngoài;
④ (văn) Thêm, càng: 發榮滋長 Nảy nở tươi tốt thêm;
⑤ (văn) Nhiều, phồn thịnh;
⑥ (văn) Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lên — Càng thêm — Đục bẩn.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

[ti, ty, ]

U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, sạch: 澌滅 Diệt hết, diệt sạch;
② (văn) Tảng băng: 河水流澌,無船,不可濟 Nước sông có băng trôi, không có thuyền, không thể qua được (Hậu Hán thư);
③ (văn) 【澌澌】tư tư [sisi] (thanh) (Tiếng mưa, tuyết rơi) rì rào: 隔樹澌澌雨 Mưa rì rào bên kia hàng cây (Lí Thương Ẩn);
④ (văn) Khan tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì — Chết — Xem Tê.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

U+7997, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tư tư: Dáng không yên, có vẻ muốn đi.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

[ti, ty]

U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng. Điều phúc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+79C1, tổng 7 nét, bộ hoà 禾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

riêng, việc riêng, của riêng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với “công” 公. ◎Như: “đại công vô tư” 大公無私 thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: “gia tư” 家私 tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退而省其私, 亦足以發。回也不愚 (Vi chánh 為政) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” 邢侯之姨, 譚公為私 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: “tẩu tư” 走私 buôn lậu, “tập tư” 緝私 lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai 袁枚: “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” 然裙裂損, 幾露其私焉 (Y đố 醫妒) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: “tư trạch” 私宅 nhà riêng, “tư oán” 私怨 thù oán cá nhân, “tư thục” 私塾 trường tư, “tư sanh hoạt” 私生活 đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: “tư diêm” 私鹽 muối lậu, “tư xướng” 私娼 gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí 史記: “Dữ tư ước nhi khứ” 與私約而去 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” 天無私覆, 地無私載, 日月無私照 (Khổng Tử nhàn cư 孔子閒居) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” 見一女子來, 悅其美而私之 (Đổng Sinh 董生) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私產 cơ nghiệp riêng, v.v.
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Riêng, tư: 私事 Việc tư; 私信 Thư riêng; 大公無私 Chí công vô tư;
② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lúa — Kín đáo — Có ý gian, tính điều lợi cho mình — Riêng ( trái với chung ). Đoạn trường tân thanh : » Công tư vẹn cả đôi bề «.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

[tế, từ]

U+7CA2, tổng 12 nét, bộ mễ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thóc nếp, lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
② Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Hạt kê hay các loại ngũ cốc dùng để cúng;
② Thóc nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp. Bánh bột nếp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[sở]

U+7CC8, tổng 15 nét, bộ mễ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tư lương
2. gạo ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương thực.
2. (Danh) Gạo trắng giã kĩ để cúng thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Lương, tư lương.
② Gạo ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lương thực, gạo thóc;
② Lương hướng;
③ Cơm (gạo đã nấu chín);
④ Gạo trắng ngon để tế thần thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn. Lương thực — Một âm là Sở. Xem Sở.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[ti, ty]

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi vải. Thớ vải.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+80E5, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp. Sau chỉ chức quan nhỏ. ◎Như: “tư lại” 胥吏 thơ lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tạc nhật lí tư phương đáo môn” 昨日里胥方到門 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Hôm qua viên lại làng vừa mới đến cửa.
2. (Danh) Họ “Tư”.
3. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “thiểu tư” 少胥 đợi một chút, “tư mệnh” 胥命 đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇Thi Kinh 詩經: “Vu tư tư nguyên” 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇Thi Kinh 詩經: “Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ” 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎Như: “tư khả” 胥可 đều khá. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ” 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình” 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, như tư khả 胥可 đều khá.
② Ðợi, như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
③ Cùng coi, dò xét, như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
④ Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
⑤ Giúp.
⑥ Sơ, xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đều: 胥可 Đều khá; 萬事胥備 Muôn sự đều đã sẵn sàng; 民胥然矣 Dân đều như thế cả (Thi Kinh);
② Quan lại nhỏ (cấp thấp): 里胥猾黠 Viên quan nhỏ trong làng rất giảo hoạt gian trá (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【胥 吏】tư lại [xulì] (văn) Quan chức nhỏ;
③ Đợi: 少胥 Đợi một chút; 胥命 Đợi mệnh lệnh; 胥令而動者也 Đợi (chờ) lệnh mà làm (Quản tử);
④ Cùng coi, dò xét: 于胥斯原 Cùng coi cánh đồng (để định chỗ dân ở) (Thi Kinh);
⑤ Lẫn nhau: 兄 弟昏姻,無胥遠矣 Anh em là chỗ ruột rà, không nên xa (sơ) nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Giác cung);
⑥ Người ấy, ông ấy (dùng như đại từ): 盤庚之遷,胥怨者民也 Vua Bàn Canh dời đô, những kẻ oán hận ông ấy lại là dân chúng (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư);
⑦ Trợ từ dùng cuối câu cảm thán, biểu thị sự tán tụng: 君子樂胥,受天之祐 Quân tử vui thay, được phúc của trời (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tang hỗ);
⑧ [Xu] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhỏ — Đều. Cùng — Giúp đỡ — Chờ đợi.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[bao, thư, thỏ, tra, trư, trạ, ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gai có hạt
2. bọc, gói
3. mê cỏ lót giày dép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” 土苴 đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” 菹.
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” 巴.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ gai có hạt.
② Bọc, gói. Ðưa đồ lễ cho người gọi là bao tư 苞苴.
③ Cái mê cỏ lót trong giày dép.
④ Một âm là trạ. Thổ trạ 土苴 cỏ nhào với phân.
⑤ Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (thực) Cây gai dầu cái (có hạt);
② Bao, bọc, gói: 苞苴 Đưa đồ lễ;
③ Cái mê cỏ lót trong giày dép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cỏ mềm mà dai, ngày xưa thường lót vào giày dép để đi cho êm — Các âm khác là Thô, Tra, Trá. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[từ]

U+8332, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ích, thêm. Thông dụng như chữ tư 滋.
② Ấy. Như tư sự thể đại 茲事體大 sự ấy lớn.
③ Chiếu.
④ Năm, mùa.
⑤ Một âm là từ. Quy Từ 龜茲 nước Quy Từ ở Tây Vực 西域.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấy, này, đây, ở đây, như thế: 茲日 Ngày ấy; 茲理易明 Lẽ này dễ hiểu; 君當解去茲帶 Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); 而母立于茲 Mẹ mày đứng ở chỗ này (Quy Hữu Quang: Hạng Tích Hiên chí); 文王既没,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn không ở nơi đây (chỗ này) sao? (Luận ngữ);
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

[chuy, tai, tri, truy, trí, trại]

U+83D1, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

U+858B, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ mọc rậm rạp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

[ti, ty]

U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú thời cổ, như con cọp mà có sừng.

Tự hình 2

[si, ]

U+86F3, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ốc. Xem螺螄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螄

Tự hình 2

Dị thể 3

[si, ]

U+8784, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” 田青 hay “si loa” 螄螺. Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Loa sư 螺螄. Xem chữ loa 螺. Cũng đọc là si hay tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ốc. Xem螺螄.

Tự hình 1

Dị thể 3

U+87D6, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư 蛅蟖)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蛅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+87F4, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư 蛅蟖)

Tự hình 1

Dị thể 1

U+8997, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Đưa mắt nhìn.

Tự hình 1

Dị thể 2

U+8ADD, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khôn ngoan
2. mưu mẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài trí. ◇Lục Cơ 陸機: “Mưu vô di tư, cử bất thất sách” 謀無遺諝, 舉不失策 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Mưu việc mà không quên tài trí, thì hành động mới không thất sách.
2. (Danh) Mưu kế. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiết trá tư” 設詐諝 (Bổn kinh 本經) Đặt ra mưu kế giả.
3. (Động) Truyền dạy tài trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khôn ngoan;
② Mưu mẹo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết — Như chữ Tư 諮.

Tự hình 2

Dị thể 5

[ti, ty]

U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn, hỏi, trưng cầu.【諮詢】tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): 諮詢民意 Trưng cầu ý dân; 諮詢機關 Cơ quan tư vấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tính công việc — Hỏi về công việc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[ti]

U+8C18, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn, hỏi, trưng cầu.【諮詢】tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): 諮詢民意 Trưng cầu ý dân; 諮詢機關 Cơ quan tư vấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諮

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

U+8C1E, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khôn ngoan
2. mưu mẹo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khôn ngoan;
② Mưu mẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諝

Tự hình 1

Dị thể 5

U+8CC7, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Của cải, vốn liếng, như tư bản 資本 của vốn, gia tư 家資 vốn liếng nhà. Của tiêu dùng cũng gọi là tư, như quân tư 軍資 của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ 資斧 cũng như ta gọi củi nước vậy.
② Nhờ, như thâm tư tí trợ 深資臂助 nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
③ Tư cấp.
④ Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư.
⑤ Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích luỹ dần mà cao dần mãi lên, như tư cách 資格 (nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung của cải — Của cải bỏ ra để kinh doanh. Vốn bỏ ra. Td: Đầu tư ( bỏ vốn vào để sinh lời ) — Giúp đỡ — Nhờ giúp đỡ — Cát trời cho. Đoạn trường tân thanh : » Thông minh vốn sẵn tư trời «.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng