Có 19 kết quả:

墙 tường墻 tường嫱 tường嬙 tường庠 tường廧 tường戕 tường樯 tường檣 tường爿 tường牆 tường祥 tường羊 tường翔 tường艢 tường蔷 tường薔 tường詳 tường详 tường

1/19

tường

U+5899, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 墻.
2. Giản thể của chữ 牆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墻

Từ điển Trần Văn Chánh

Bức tường: 磚墻 Tường gạch; 城墻 Tường thành. Cv. 牆.

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 2

tường

U+58BB, tổng 16 nét, bộ thổ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tường” 牆.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tường 牆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bức tường: 磚墻 Tường gạch; 城墻 Tường thành. Cv. 牆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tường 牆.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+5AF1, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một chức quan bà)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬙

Tự hình 2

Dị thể 2

tường

U+5B19, tổng 16 nét, bộ nữ 女 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một chức quan bà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Một chức quan đàn bà ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người đàn bà nắm quyền trong triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đàn bà thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+5EA0, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học ở làng, huyện. ◎Như: “quận tường” 郡庠 trường học ở phủ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường” 又囑學使, 俾入邑庠 (Xúc chức 促織) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Tràng học ở làng, tràng học ở huyện gọi là ấp tường 邑庠, tràng học phủ gọi là quận tường 郡庠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trường học thời xưa: 邑庠 Trường làng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học ở trong làng thời cổ Trung Hoa.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+5EE7, tổng 16 nét, bộ nghiễm 广 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 牆 (bộ 爿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan nhỏ — Như chữ Tường 牆.

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

tường

U+6215, tổng 8 nét, bộ qua 戈 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết, giết hại. ◎Như: “tường hại” 戕害 giết hại, “tự tường” 自戕 tự sát, tự tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, giết hại. Tự giết chết mình gọi là tự tường 自戕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sát hại, giết hại, giết: 自戕 Tự sát, tự tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát hại. Tàn phá.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+6A2F, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột buồm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檣

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột buồm: 帆檣如林 Cột buồm như rừng, thuyền bè tấp nập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檣 (bộ 木).

Tự hình 2

Dị thể 7

tường

U+6AA3, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột buồm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất đồng đăng chu, giá khởi phàm tường, dĩ lệ vọng Hạ Khẩu nhi tiến” 一同登舟, 駕起帆檣, 迤邐望夏口而進 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lên cả thuyền, giương buồm kéo đến Hạ Khẩu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột buồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột buồm: 帆檣如林 Cột buồm như rừng, thuyền bè tấp nập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột — Cây sào dài.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 25

Một số bài thơ có sử dụng

tường [bản]

U+723F, tổng 4 nét, bộ tường 爿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tấm ván gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” 家, “gian” 間. ◎Như: “nhất bản điếm” 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” 塊, “phiến” 片. ◎Như: “nhất bản điền địa” 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm ván (gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường);
② Thanh tre hoặc gỗ: 柴爿 Thanh củi; 竹爿 Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm ván gỗ — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Tường.

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+7246, tổng 17 nét, bộ tường 爿 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá). ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎Như: “nhân tường” 人牆 bức tường người, “điện thị tường” 電視牆 tường máy truyền hình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tường (tường xây bằng gạch đá).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墻 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vách xây bằng gạch, hoặc đắp bằng đất. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi «.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 27

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+7965, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điềm xấu tốt
2. điềm lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi.
2. (Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇Tả truyện 左傳: “Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?” 是何祥也? 吉凶焉在? (Hi Công thập lục niên 僖公十六年) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
3. (Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎Như: “tiểu tường” 小祥 tang tế một năm, “đại tường” 大祥 tang tế hai năm.
4. (Danh) Họ “Tường”.
5. (Tính) Tốt lành. ◎Như: “tường vân” 祥雲 mây lành, “tường thụy” 祥瑞 điềm lành. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Phù giai binh giả bất tường chi khí” 夫佳兵者不祥之器 (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
6. (Tính) Lương thiện. ◎Như: “tường hòa xã hội” 祥和社會 xã hội lương thiện yên ổn.
7. (Động) Thuận theo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần” 順於天地, 祥於鬼神 (Phiếm luận 氾論) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiềm, điềm tốt gọi là tường 祥, điềm xấu gọi là bất tường 不祥.
② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường 小祥, tới một năm nữa gọi là đại tường 大祥.
③ Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành: 不祥之兆 Điềm không lành;
② Phúc lành;
③ Xem 小祥 [xiăoxiáng], 大祥 [dàxiáng];
④ [Xiáng] (Họ) Tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành — Điều phúc — Tên người, tức Tôn Thọ Tường, 1825-1877, người phủ Tân bình tỉnh Gia định, thi Hương không đậu, sau ra làm quan với Pháp, làm tới Đốc Phủ sứ, từng dạy học tại trường Hậu bổ. Tác phẩm chữ Nôm có 10 bài Tự thuật và một số thơ Đường luật khác, nội dung bào chữa cho chủ trương hợp tác với Pháp.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+7FD4, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. liệng quanh
2. đi vung tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay lượn, liệng quanh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đương thế hà bất nam du tường” 當世何不南遊翔 (Kì lân mộ 騏麟墓) Thời ấy sao không bay lượn sang nam chơi?
2. (Động) Đi vung tay. ◇Lễ Kí 禮記: “Thất trung bất tường” 室中不翔 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trong nhà không đi vung tay.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm” 飛不妄集, 翔必擇林 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
4. (Tính) Rõ ràng, xác thật. § Thông “tường” 詳.
5. (Tính) Tốt lành. § Thông “tường” 祥.
6. (Phó) Lên cao, tăng lên. ◇Hán Thư 漢書: “Cốc giá tường quý” 穀賈翔貴 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Giá thóc lúa tăng cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệng quanh. Nguyễn Du 阮攸: Ðương thế hà bất nam du tường 當世何不南遊翔 thời ấy sao không bay lượn sang Nam chơi?
② Cao tường 翺翔 ngao du đùa bỡn.
③ Cùng nghĩa với chữ tường 詳.
④ Ði vung tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lượn, liệng quanh: 飛翔 Bay lượn; 滑翔機 Tàu lượn;
② (văn) Đi vung tay;
③ (văn) Như 詳 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay vòng. Bay liệng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tường

U+8262, tổng 19 nét, bộ chu 舟 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột buồm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檣 (bộ 木).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 26

tường [sắc]

U+8537, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tường vi 薔薇)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sắc” 薔.
2. Giản thể của chữ 薔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薔

Từ điển Trần Văn Chánh

【薔薇】 tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

tường [sắc]

U+8594, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tường vi 薔薇)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “sắc”.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ sắc.
② Một âm là tường. Tường vi 薔薇 một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸: Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【薔薇】 tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tường vi 薔薇.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tường [dương]

U+8A73, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rõ ràng, tường tận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết rõ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ gì.
2. (Động) Giả vờ. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
3. (Phó) Kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ. ◎Như: “tường sát” 詳察 xem xét kĩ càng, “tường đàm” 詳談 bàn bạc tỉ mỉ, “tường thuật” 詳述 trình bày đầy đủ. ◇Sử Kí 史記: “Thì hồ thì, bất tái lai. Nguyện túc hạ tường sát chi” 時乎時, 不再來. 願足下詳察之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại. Xin túc hạ xét kĩ cho.
4. (Phó) Hết, đều, tất cả. ◇Hán Thư 漢書: “Cố tường duyên đặc khởi chi sĩ, thứ ki hồ?” 故詳延特起之士, 庶幾乎 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên mời hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng?.
5. (Danh) Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là “tường văn” 詳文.
6. (Tính) Lành. § Cũng như “tường” 祥.

Từ điển Thiều Chửu

① Rõ ràng, tường tất, tường tận, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì.
② Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn 詳文.
③ Hết.
④ Lành. Cũng như chữ tường 祥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: 詳述 Trình bày tường tận; 内容不詳 Nội dung không rõ; 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỏ rõ. Rõ ràng — Hiểu rõ. Biết rõ. Đoạn trường tân thanh : » Vâng trình hội chủ xem tường «.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

tường [dương]

U+8BE6, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rõ ràng, tường tận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: 詳述 Trình bày tường tận; 内容不詳 Nội dung không rõ; 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詳

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2