Có 7 kết quả:

唕 tạo唣 tạo皁 tạo皂 tạo艁 tạo草 tạo造 tạo

1/7

tạo

U+5515, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

cãi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “la tạo” 羅唕.

Từ điển Thiều Chửu

① La tạo 羅唕 dức lác rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cãi nhau: 羅唣 Sinh sự cãi nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 唣

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều tiếng nói ồn ào.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tạo

U+5523, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cãi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “la tạo” 羅唣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cãi nhau: 羅唣 Sinh sự cãi nhau.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tạo

U+7681, tổng 7 nét, bộ bạch 白 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người hèn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen. ◎Như: “tạo bạch” 皁白 đen trắng (hai màu sắc).
2. (Danh) Người làm việc thấp hèn thời xưa. ◎Như: “tạo lệ” 皁隸 hạng người hèn, tuần phu lính lệ.
3. (Danh) Mười hai con ngựa gọi là “tạo”.
4. (Danh) Cái máng cho bò, ngựa ăn. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Ngưu kí đồng nhất tạo, Kê tê phượng hoàng thực” 牛驥同一皁, 雞棲鳳凰食 (Chánh khí ca 正氣歌) Bò với ngựa kí chung một máng, Gà đậu (trên đất) cùng chim phượng hoàng ăn.
5. (Danh) Xà phòng. ◎Như: “phì tạo” 肥皁 xà phòng.
6. (Danh) Hạt lúa đã kết thành nhưng chưa cứng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí phương kí tạo, Kí kiên kí hảo” 既方既皁, 既堅既好 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Lúa đã trổ hột, đã no hột, Đã cứng, đã tốt.
7. (Tính) Đen. ◎Như: “tạo y” 皁衣 áo đen.
8. Tục quen viết là 皂.

Từ điển Thiều Chửu

① Tạo lệ 皁隸 hạng người hèn, như tuần phu lính lệ vậy.
② Mười hai con ngựa gọi là tạo.
③ Sắc đen, như tạo y 皁衣 áo đen.
④ Phì tạo 肥皁 sà phòng. Tục quen viết là 皂.
⑤ Hạt thóc còn sữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: 不分皂白 Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; 皂衣 Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người làm việc thấp kém — Người đầy tớ — Màu đen.

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 2

tạo

U+7682, tổng 7 nét, bộ bạch 白 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng. § Ngày xưa làm bằng “tạo giáp” 皂莢 trái bồ kết. ◎Như: “phì tạo” 肥皂 xà phòng, “hương tạo” 香皂 xà phòng thơm.
2. (Danh) Màu đen. ◎Như: “bất phân thanh hồng tạo bạch” 不分青紅皂白 chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.
3. (Tính) Đen. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam” 見一個道人, 頭戴皂巾, 身穿布衫 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.
4. Cũng như “tạo” 皁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: 不分皂白 Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; 皂衣 Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạo 皁.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

tạo

U+8241, tổng 13 nét, bộ chu 舟 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. bịa đặt

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “tạo” 造 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ tạo 造 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 造 cổ (bộ 辶).

Tự hình 1

tạo [thảo]

U+8349, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tạo 皁, 皂 — Một âm khác là Thảo.

Tự hình 4

Dị thể 7

tạo [tháo]

U+9020, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. bịa đặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng, v.v.
② Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo 修造 sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Ðiềm tạo bút 蒙恬造筆 ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ 蔡倫造紙 ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v.
③ Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự 造謠生事 bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự.
④ Trước, mới.
⑤ Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất 登門造室 lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý.
⑥ Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới toà án gọi là lưỡng tháo 兩造. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo 乾造, số đàn bà gọi là khôn tháo 坤造 cũng theo một nghĩa ấy cả.
⑦ Thời đại. Như mạt tháo 末造 đời cuối, mạt thế.
⑧ Thốt nhiên. Như tháo thứ 造次 vội vàng, hấp tấp, thảng thốt.
⑨ Tế cầu phúc.
⑩ Ghép liền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm, đóng, gây, đặt, lập, sản xuất ra, chế tạo ra: 造紙 làm giấy; 造船 Đóng tàu; 造林 Gây rừng; 造句 Đặt câu;
② Tạo, tạo ra, sáng tạo: 造就 Đào tạo; 改造 Cải tạo;
③ Đến, tới: 登門造室 Lên cửa tới nhà; 必躬造左公第 Ắt tự mình đi đến phủ của Tả công (Phương Bao: Tả Trung Nghị công dật sự); 造訪 Đến thăm;
④ Vụ: 一年兩造 Một năm hai vụ;
⑤ Bịa đặt: 造謠生事 Bịa đặt tin đồn nhảm để sinh sự; 汝怎敢造言 Ngươi sao dám đặt điều (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Một phe, một bên (trong vụ kiện): 兩造具備 Hai bên nguyên và bị đều có mặt đủ (Thượng thư);
⑦ (văn) Số (ngày tháng năm sinh theo can chi mà thầy bói thời xưa tính): 乾造 Số đàn ông; 坤造 Số đàn bà;
⑧ (văn) Thời đại: 末造 Thời cuối;
⑨ (văn) Thốt nhiên: 造次Vội vàng, hấp tấp;
⑩ (văn) Chứa, đựng: 君設大盤造冰焉 Nhà vua cho đặt mâm lớn để đựng băng trên đó (Lễ kí: Tang đại kí);
⑪ (văn) Tế cầu phúc;
⑫[Zào] (Họ) Tạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra — Bắt đầu — Chỉ ông trời. Vì ông trời làm ra mọi vật. Truyện Trê Cóc » Chẳng qua con tạo đảo điên « — Một âm là Tháo. Xem Tháo.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 35