Có 7 kết quả:
层 tằng • 層 tằng • 嶒 tằng • 曽 tằng • 曾 tằng • 橧 tằng • 鄫 tằng
Từ điển phổ thông
tầng, lớp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 層.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tầng, từng: 二層樓 Nhà lầu hai tầng;
② Lớp: 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính; 一層土 Một lớp đất;
③ Lượt: 兩層棉花 Hai lượt bông;
④ Việc: 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
② Lớp: 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính; 一層土 Một lớp đất;
③ Lượt: 兩層棉花 Hai lượt bông;
④ Việc: 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 層
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 8
Từ điển phổ thông
tầng, lớp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhiều tầng. ◎Như: “kim tằng” 金層 nhà lầu vàng. ◇Lưu Hiếu Xước 劉孝綽: “Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh” 珠殿連雲, 金層輝景 (Tê ẩn tự bi 栖隱寺碑).
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “giai tằng” 階層 tầng lớp, “thượng tằng xã hội” 上層社會 giai cấp trên trong xã hội.
3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: “ngũ tằng lâu phòng” 五層樓房 nhà lầu năm tầng, “lưỡng tằng pha li” 兩層玻璃 hai lớp kính.
4. (Tính) Chồng chất. ◎Như: “tằng loan điệp chướng” 層巒疊嶂 đèo núi chập chùng.
5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: “tằng xuất bất cùng” 層出不窮 hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng” 青山樓閣一層層 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “giai tằng” 階層 tầng lớp, “thượng tằng xã hội” 上層社會 giai cấp trên trong xã hội.
3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: “ngũ tằng lâu phòng” 五層樓房 nhà lầu năm tầng, “lưỡng tằng pha li” 兩層玻璃 hai lớp kính.
4. (Tính) Chồng chất. ◎Như: “tằng loan điệp chướng” 層巒疊嶂 đèo núi chập chùng.
5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: “tằng xuất bất cùng” 層出不窮 hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng” 青山樓閣一層層 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu 層樓 gác hai từng. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ 層次.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tầng, từng: 二層樓 Nhà lầu hai tầng;
② Lớp: 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính; 一層土 Một lớp đất;
③ Lượt: 兩層棉花 Hai lượt bông;
④ Việc: 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
② Lớp: 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính; 一層土 Một lớp đất;
③ Lượt: 兩層棉花 Hai lượt bông;
④ Việc: 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà có nhiều tầng — Tầng lớp — Thứ bậc, thứ hạng cao thấp.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 17
Từ điển phổ thông
(xem: lăng tằng 崚嶒)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lăng tằng” 崚嶒: xem “lăng” 崚.
Từ điển Thiều Chửu
① Lăng tằng 崚嶒 cao chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao vượt lên, cao ngất.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “tằng” 曾.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
đã, từng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Từng, đã, có lần. ◎Như: “vị tằng” 未曾 chưa từng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?” 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎Như: “tằng tổ” 曾祖 ông cố (cha của ông), “tằng tôn” 曾孫 chắt (con của cháu).
4. § Thông “tằng” 層.
5. Một âm là “tăng”. (Danh) Họ “Tăng”.
6. (Động) Thêm. § Cũng như “tăng” 增. ◎Như: “tăng ích” 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?” 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎Như: “tằng tổ” 曾祖 ông cố (cha của ông), “tằng tôn” 曾孫 chắt (con của cháu).
4. § Thông “tằng” 層.
5. Một âm là “tăng”. (Danh) Họ “Tăng”.
6. (Động) Thêm. § Cũng như “tăng” 增. ◎Như: “tăng ích” 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
Từ điển Thiều Chửu
① Từng, như vị tằng 未曾 chưa từng.
② Bèn, như tằng thị dĩ vi hiếu hồ 曾是以為孝乎 bèn lấy thế làm hiếu ư!
③ Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ 曾祖 con của cháu mình gọi là tằng tôn 曾孫, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ tằng 層.
② Bèn, như tằng thị dĩ vi hiếu hồ 曾是以為孝乎 bèn lấy thế làm hiếu ư!
③ Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ 曾祖 con của cháu mình gọi là tằng tôn 曾孫, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ tằng 層.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từng, đã, có lần: 未曾 Chưa từng; 孟嘗君曾待客夜食 Mạnh Thường Quân từng đãi khách ăn cơm tối (Sử kí). 【曾經】tằng kinh [céngjing] Từng, đã từng: 那本書我幾年前曾經看過,内容還記得 Cuốn sách ấy mấy năm trước tôi đã từng đọc, nội dung vẫn còn nhớ; 我曾經在大叻住過三年 Tôi đã từng ở Đà Lạt ba năm; 古人不見今時月,今月曾經照古人 Người xưa không trông thấy mặt trăng của ngày hôm nay, nhưng trăng hôm nay thì đã từng soi lên người xưa (Lí Bạch);
② (văn) Lại, chẳng dè lại, nhưng lại (biểu thị một tình huống vượt ngoài dự liệu): 吾以子爲異之問,曾由與求之問 Tôi tưởng ông hỏi về những người khác, (chẳng dè) lại hỏi về anh Do và anh Cầu (Luận ngữ: Tiên tiến);
③ (văn) Thật, thật là: 汝心之固,固不可徹,曾不若孀妻弱子 Lòng nhà ngươi cố chấp, đến nỗi chẳng hiểu được sự lí, thật chẳng bằng đàn bà góa và trẻ nít (Liệt tử: Thang vấn);
④ (văn) Trước nay (đều như thế): 旣醉而 退曾不吝情去留 Uống say rồi thì về, trước nay đều không có ý lưu luyến gì cả (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
⑤ (văn) Còn, mà còn: 以君之力,曾不能損魁父之丘,如太行,王屋何? Với sức của ông, còn không sau bằng nồi cái gò Khôi Phụ, thì làm thế nào dọn được núi Thái Hàng và Vương Ốc? (Liệt tử: Thang vấn);
⑥ Cố (nội): 曾祖 Ông cố nội;
⑦ Chắt: 外曾孫 Chắt ngoại;
⑧ (văn) Tầng (dùng như 層, bộ 尸). Xem 曾 [zeng].
② (văn) Lại, chẳng dè lại, nhưng lại (biểu thị một tình huống vượt ngoài dự liệu): 吾以子爲異之問,曾由與求之問 Tôi tưởng ông hỏi về những người khác, (chẳng dè) lại hỏi về anh Do và anh Cầu (Luận ngữ: Tiên tiến);
③ (văn) Thật, thật là: 汝心之固,固不可徹,曾不若孀妻弱子 Lòng nhà ngươi cố chấp, đến nỗi chẳng hiểu được sự lí, thật chẳng bằng đàn bà góa và trẻ nít (Liệt tử: Thang vấn);
④ (văn) Trước nay (đều như thế): 旣醉而 退曾不吝情去留 Uống say rồi thì về, trước nay đều không có ý lưu luyến gì cả (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
⑤ (văn) Còn, mà còn: 以君之力,曾不能損魁父之丘,如太行,王屋何? Với sức của ông, còn không sau bằng nồi cái gò Khôi Phụ, thì làm thế nào dọn được núi Thái Hàng và Vương Ốc? (Liệt tử: Thang vấn);
⑥ Cố (nội): 曾祖 Ông cố nội;
⑦ Chắt: 外曾孫 Chắt ngoại;
⑧ (văn) Tầng (dùng như 層, bộ 尸). Xem 曾 [zeng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đã từng. Đã có lần trải qua — Liên hệ gia tộc cách bốn đời — Một âm là Tăng. Xem Tăng.
Tự hình 5
Dị thể 2
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟, 夏則居橧巢 (Lễ vận 禮運) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuồng heo (lợn).
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Từ điển phổ thông
nước Tằng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Tằng thời cổ (thuộc thành phố Tảo Trang, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc thời nay);
② Ấp Tằng (của nước Trịnh thời Xuân thu, thuộc phía bắc huyện Giá Thành, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).
② Ấp Tằng (của nước Trịnh thời Xuân thu, thuộc phía bắc huyện Giá Thành, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).
Tự hình 2