Có 5 kết quả:

承 tặng甑 tặng贈 tặng赠 tặng驓 tặng

1/5

tặng [chửng, thừa]

U+627F, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cho. Cho biếu. Như chữ Tặng 贈 — Một âm là Thừa. Xem Thừa.

Tự hình 5

Dị thể 6

tặng [tắng]

U+7511, tổng 16 nét, bộ ngoã 瓦 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chõ bằng đất, để hấp đồ ăn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

tặng

U+8D08, tổng 19 nét, bộ bối 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tặng, biếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa tặng. ◎Như: “di tặng” 遺贈 đưa tặng đồ quý, “tặng thi” 贈詩 tặng thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
2. (Động) Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” 既封, 主人贈而祝宿虞尸 (Đàn cung hạ 檀弓下). § “Trịnh Huyền” chú 鄭玄注: “Tặng, dĩ tệ tống tử giả ư khoáng dã” 贈, 以幣送死者於壙也.
3. (Động) Xua đuổi, khu trừ. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” 乃舍萌于四方, 以贈惡夢 (Xuân quan 春官, Chiêm mộng 占夢).
4. (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: “truy tặng” 追贈 ban chức tước cho người đã chết, “phong tặng” 封贈 ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Đưa tặng, như di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ 杜甫: Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,投詩贈汩羅 hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
② Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈.
③ Tiễn, xua đuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: 敬贈 Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho biếu. Truyện Nhị độ mai : » Cành hoa xinh tặng để làm của tin «.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

tặng

U+8D60, tổng 16 nét, bộ bối 貝 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tặng, biếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: 敬贈 Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贈

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

tặng

U+9A53, tổng 22 nét, bộ mã 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa quý, bốn chân, từ đầu gối trở xuống trắng toát.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8