Có 15 kết quả:

亝 tề剂 tề劑 tề撕 tề斉 tề脐 tề臍 tề艩 tề荠 tề薺 tề蛴 tề蠐 tề隮 tề齊 tề齐 tề

1/15

tề

U+4E9D, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tề 齊.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

tề [tễ, tệ]

U+5242, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

văn tự loại nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劑.

Tự hình 2

Dị thể 4

tề [tễ, tệ]

U+5291, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

văn tự loại nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” 質, nhỏ gọi là “tề” 劑.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất tề 質劑 một thứ văn tự, lớn gọi là chất, nhỏ gọi là tề, cũng như giấy hợp đồng bây giờ.
② Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ 藥劑 tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ 一劑 một tễ.
③ Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ 分劑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà cắt cho bằng — Cắt bỏ. Dứt bỏ — Một âm là Tễ. Xem Tễ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

tề [ti, ty, , tỵ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dọn dẹp, xếp đặt công việc. Cũng đọc Tê.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

tề

U+6589, tổng 8 nét, bộ văn 文 (+4 nét), tề 齊 (+0 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Tề 齊.

Tự hình 1

Dị thể 1

tề

U+8110, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臍

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rốn. 【臍帶】 tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: 尖臍 Yếm nhọn; 團臍 Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): 瓜臍 Núm dưa.

Tự hình 2

Dị thể 8

tề

U+81CD, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rốn. ◎Như: “tề đái” 臍帶 cuống rốn.
2. (Danh) Chỗ lũm xuống của vật thể. ◎Như: “qua tề” 瓜臍 núm dưa.
3. (Danh) Yếm cua. Cũng phiếm chỉ cua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đa nã kỉ cá đoàn tề đích” 多拿幾個團臍的 (Đệ tam thập cửu hồi) Cho thêm mấy con cua cái nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Rốn, lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái 臍帶 cuống rốn.
② Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Như qua tề 瓜臍 núm dưa.
③ Yếm cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rốn. 【臍帶】 tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: 尖臍 Yếm nhọn; 團臍 Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): 瓜臍 Núm dưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rốn — Còn chỉ cái yếm ở bụng con cua.

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 1

tề

U+8269, tổng 20 nét, bộ chu 舟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sào dùng để chống xuống lòng sông mà đẩy cho thuyền đi.

Tự hình 1

tề [tể]

U+8360, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại rau)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薺

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].

Tự hình 2

Dị thể 2

tề [tể]

U+85BA, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại rau)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây củ ấu, cây tật lê. Xem “bột tề” 荸薺.

Từ điển Trần Văn Chánh

【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Tật lê.

Tự hình 2

Dị thể 2

tề

U+86F4, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tề tào 蠐螬,蛴螬)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蠐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠐

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi (một loại ấu trùng). 【蠐螬】tề tào [qícáo] Ấu trùng của con kim quy (hình trụ tròn, màu trắng, sống trong phân người, ăn rễ và thân các loại cây trồng).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

tề

U+8810, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tề tào 蠐螬,蛴螬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tề tào” 蠐螬.

Từ điển Thiều Chửu

① Tề tào 蠐螬. Xem chữ tào 螬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi (một loại ấu trùng). 【蠐螬】tề tào [qícáo] Ấu trùng của con kim quy (hình trụ tròn, màu trắng, sống trong phân người, ăn rễ và thân các loại cây trồng).

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

tề [, tễ]

U+96AE, tổng 16 nét, bộ phụ 阜 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao. Bước lên cao.

Tự hình 1

Dị thể 5

tề [trai, , , tế, tễ]

U+9F4A, tổng 14 nét, bộ tề 齊 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngay ngắn, đều nhau. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 tốt xấu khác nhau, “sâm si bất tề” 參差不齊 so le không đều.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị. ◎Như: “tề toàn” 齊全 đầy đủ cả, “tề bị” 齊備 đầy đủ sẵn sàng.
3. (Động) Sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục trị kì quốc giả, tiên tề kì gia” 欲治其國者, 先齊其家 (Đại Học 大學) Người muốn yên trị được nước của mình, trước tiên phải sửa trị nhà của mình.
4. (Động) Làm cho bằng nhau, như nhau. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề” 一日之內, 一宮之間, 而氣候不齊 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu làm cho khác nhau.
5. (Động) Bằng với, ngang với. ◎Như: “thủy trướng tề ngạn” 水漲齊岸 nước dâng ngang bờ.
6. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 tiến đều cùng nhau, “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa cùng đua nở.
7. (Danh) Gọi tắt của “tề xỉ hô” 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học).
8. (Danh) Nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh “Tề”.
9. (Danh) Nhà “Tề”. § “Tề Cao Đế” 齊高帝 là “Tiêu Đạo Thành” 蕭道成 được nhà Tống trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Nam Tề” 南齊 (409-502). “Cao Dương” 高洋 được nhà Đông Ngụy trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Bắc Tề” 北齊 (550-577).
10. (Danh) Họ “Tề”.
11. Một âm là “tư”. (Danh) Cái gấu áo. ◎Như: “tư thôi” 齊衰 áo tang vén gấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” 攝齊升堂, 鞠躬如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
12. Lại một âm nữa là “trai”. § Cũng như “trai” 齋.
13. Một âm là “tễ”. § Thông “tễ” 劑.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỉnh tề, không có so le lẫn lộn gọi là tề.
② Ðều. Cái trình độ tiến hành đều ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅.
③ Tuẫn tề 徇齊 nhanh chóng, mẫn tiệp, thông tuệ.
④ Nước Tề, thuộc tỉnh Sơn Ðông 山東 bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Ðông là tỉnh Tề.
⑤ Nhà Tề 齊. Tề Cao Ðế 齊高帝 là Tiêu Ðạo Thành 蕭道成 được nhà Tống 宋 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Nam Tề 南齊 (409-502). Cao Dương 高洋 được nhà Ðông Nguỵ 東魏 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Bắc Tề 北齊 (550-577).
⑥ Tục gọi sự gì được đủ cả gọi là tề.
⑦ Cùng khởi lên làm trong một lúc cũng gọi là tề.
⑧ Một âm là tư. Cái gấu áo. Áo tang vén gấu gọi là tư thôi 齊衰.
⑨ Lại một âm nữa là trai. Cùng nghĩa với chữ trai 齋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều nhau, chỉnh tề, tề chỉnh: 步伐很齊 Bước đi rất đều;
② Đủ: 來齊了 Đến đủ rồi;
③ Ngang, bằng, mấp mé: 河水齊腰深 Nước sông sâu ngang lưng; 水漲得齊岸 Nước lên mấp mé bờ sông; 並駕齊驅 Tiến đều ngang nhau;
④ Như nhau, cùng một: 齊心 Cùng một lòng, đồng lòng;
⑤ Cùng (một lúc): 百花齊放 Trăm hoa (cùng) đua nở; 落霞與孤騖齊飛 Ráng chiều sa xuống, cùng cánh cò đơn chiếc đều bay (Vương Bột: Đằng vương các tự). Xem 一齊 [yiqí];
⑥ Sát: 齊着根剪斷 Cắt sát tận gốc;
⑦ (văn) Đầy đủ;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn: 徇齊 Nhanh chóng; 齊疾而均,速若飄風 Nhanh chóng mà chỉnh tề, mau như gió thổi (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑨ (văn) Cái rốn (như 臍, bộ 肉);
⑩ [Qí] Nước Tề (đời Chu, Trung Quốc);
⑪ [Qí] (Họ) Tề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng ngang bằng. Td: Chỉnh tề — Cùng nhau. Td: Nhất tề ( một loạt, một lượt ) — Tên một nước lớn thời Chiến quốc — Sắp đặt cho ngay ngắn. Td: Tề gia.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 20

tề [trai, , , tế]

U+9F50, tổng 6 nét, bộ tề 齊 (+0 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齊

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều nhau, chỉnh tề, tề chỉnh: 步伐很齊 Bước đi rất đều;
② Đủ: 來齊了 Đến đủ rồi;
③ Ngang, bằng, mấp mé: 河水齊腰深 Nước sông sâu ngang lưng; 水漲得齊岸 Nước lên mấp mé bờ sông; 並駕齊驅 Tiến đều ngang nhau;
④ Như nhau, cùng một: 齊心 Cùng một lòng, đồng lòng;
⑤ Cùng (một lúc): 百花齊放 Trăm hoa (cùng) đua nở; 落霞與孤騖齊飛 Ráng chiều sa xuống, cùng cánh cò đơn chiếc đều bay (Vương Bột: Đằng vương các tự). Xem 一齊 [yiqí];
⑥ Sát: 齊着根剪斷 Cắt sát tận gốc;
⑦ (văn) Đầy đủ;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn: 徇齊 Nhanh chóng; 齊疾而均,速若飄風 Nhanh chóng mà chỉnh tề, mau như gió thổi (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑨ (văn) Cái rốn (như 臍, bộ 肉);
⑩ [Qí] Nước Tề (đời Chu, Trung Quốc);
⑪ [Qí] (Họ) Tề.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 2