Có 17 kết quả:

即 tức却 tức卽 tức唧 tức喞 tức堲 tức媳 tức息 tức熄 tức瘜 tức蒠 tức蝍 tức螅 tức郄 tức鄎 tức鯽 tức鲫 tức

1/17

tức

U+5373, tổng 7 nét, bộ tiết 卩 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tới, gần. ◎Như: “khả vọng nhi bất khả tức” 可望而不可即 có thể trông mà chẳng thể tới gần.
2. (Phó) Thì. § Dùng như “tắc” 則. ◇Sử Kí 史記: “Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ?” 且壯士不死即已, 死即舉大名耳, 王侯將相寧有種乎 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
3. (Phó) Ngay, liền. ◎Như: “lê minh tức khởi” 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, “tức khắc” 即刻 ngay lập tức, “tức tương” 即將 sắp, sẽ... ngay.
4. (Phó) Tức là. ◎Như: “sắc tức thị không” 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
5. (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎Như: “thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện” 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
6. § Ghi chú: Cũng viết là 卽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng là chữ 卽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sẽ: 明年即完成 Sang năm sẽ làm xong. 【即將】 tức tương [jíjiang] Sắp, sẽ: 即將完成任務 Sắp hoàn thành nhiệm vụ; 理 想即將實現 Lí tưởng sẽ được thực hiện; ;
② Là, tức là: 社會即學校 Xã hội là trường học; 一觸即發 Hễ dụng tới là nổ ngay; 色即是空 Sắc tức là không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); 越裳即九眞,在交趾南 Việt Thường là Cửu Chân, ở phía nam quận Giao Chỉ (An Nam chí lược);
③ Ngay, liền: 即日 Ngay (ngày) hôm nay; 即今 Hiện, hiện nay; 成功在即 Thành công ngay trước mắt; 即地處理 Giải quyết ngay tại chỗ; 黎明即起 Sáng sớm dậy ngay; 即席賦詩 Làm thơ ngay trong bữa tiệc; 即遣兵三萬以助備 Liền sai ba vạn quân đi giúp Lưu Bị (Tam quốc chí);
④ Nếu, ví như: 即不幸而死,亦無所恨 Nếu không may mà chết thì cũng không có gì ân hận; 蕭相國即死,令誰代之? Nếu Tiêu Tướng quốc chết thì cho ai thay? (Sử kí);
⑤ Thì (dùng như 則, bộ 刂): 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, hễ chết thì vang danh (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑥ (văn) Ngay tại: 項羽晨朝上將軍宋義,即其帳中斬宋義頭 Hạng Vũ sáng sớm vào gặp thượng tướng quân Tống Nghĩa, chém đầu Tống Nghĩa ngay tại màn của ông (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ);
⑦ (văn) Dựa vào, dựa theo: 世之言道者, 或即其所見而名之,或莫之見而意之 Người luận thuật về đạo ở đời này, người thì nói theo điều mình thấy, người thì không thấy gì mà chỉ suy theo ý mình (Tô Thức: Nhật dụ);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 命即無奈何,心可使泰然 Mệnh dù chẳng ra sao, cũng có thể khiến cho tâm được yên ổn (Bạch Cư Dị: Vịnh hoài). 【即便】 tức tiện [jíbiàn] Như 即使 [jíshê]; 【即或】 tức hoặc [jíhuò] Như 即使; 【即令】 tức lịnh [jílìng] Như 即使; 【即使】tức sử [jíshê] Dù, dù rằng, dẫu, dù có... chăng nữa: 即使明天下雨,我也要去 Mai dù mưa tôi cũng đi; Gần gũi, tới gần, đến gần: 可望而不可即 Chỉ có thể ngắm nhìn mà không thể đến gần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tức 卽.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 15

tức [khước, ngang]

U+5374, tổng 7 nét, bộ tiết 卩 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “tức” 卽.
2. § Giản thể của chữ “khước” 卻.

Tự hình 2

Dị thể 2

tức

U+537D, tổng 9 nét, bộ tiết 卩 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là

Từ điển trích dẫn

1. Thường viết là 即.

Từ điển Thiều Chửu

① Tới, gần. Như khả vọng nhi bất khả tức 可望而不可卽 khá trông mà chẳng khá tới gần.
② Ngay. Như lê minh tức khởi 黎明卽起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 卽刻 ngay lập tức, v.v.
③ Tức là, như sắc tức thị không 色卽是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
④ Du, lời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善卽無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện. Thường viết là 即.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 即.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấy là. Ta cũng nói: Tức là — Liền ngay. Td: Tức thì — Tới. Lên tới. Td: Tức vị.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 6

tức

U+5527, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói nỉ non

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “tức tức” 唧唧.
2. (Danh) “Tức đồng” 唧筒 ống phun, ống bơm.
3. (Động) Phun, bơm, thụt. ◎Như: “tha dụng tức đồng tức thủy diệt hỏa” 他用唧筒唧水滅火 anh ấy dùng ống bơm phun nước tắt lửa.
4. § Một dạng viết khác là 喞.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

tức

U+559E, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thụt, bơm, phun (nước)
2. tiếng kêu ra rả

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 唧.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức tức 喞喞 ti tỉ.
② Tiếng than thở.
③ Tiếng sâu rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thụt, bơm, phun (nước): 喞了他一身水 Phun ướt khắp mình anh ấy;
② tức tức [jiji] (thanh) Ri rỉ, ra rả: 蟋蟀喞喞地叫 Dế kêu ri rỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở.

Tự hình 1

Dị thể 1

tức

U+5832, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nhào sẵn để nặn đồ vật — Mau lẹ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

tức

U+5AB3, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình). ◎Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu. (2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia” 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con dâu, nàng dâu: 婆媳和睦 Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dâu ( vợ của con trai ). Cũng gọi là Tức phụ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

tức

U+606F, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hơi thở
2. than vãn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi thở. ◎Như: “nhất tức thượng tồn” 一息尚存 (chừng nào) còn một hơi thở.
2. (Danh) Con cái. ◎Như: “tử tức” 子息 con cái, “nhược tức” 弱息 con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là “mẫu” 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là “tức” 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức, “tín tức” 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông “tức” 瘜.
6. (Danh) Họ “Tính”.
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: “hưu tức” 休息 nghỉ ngơi, “an tức” 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: “sanh tức phồn thực” 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “thái tức” 太息 thở dài, than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一息. Thở dài mà than thở gọi là thái tức 太息.
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi thở: 一息尚存,此志不懈 Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng;
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở — Ngừng.Thôi. Td: Hưu tức ( thôi, ngừng ) — Tin báo cho biết. Td: Tiêu tức — Tiền lãi ( lời ). Td: Lợi tức. Con cái. Td: Tử tức.

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 32

tức

U+7184, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dập lửa, tắt lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dập lửa, tắt lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.
2. (Động) Tiêu vong, mất tích.

Từ điển Thiều Chửu

① Dập lửa, tắt lửa.
② Tiêu mòn mất tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt, dập tắt, tắt lửa: 熄燈 Tắt đèn; 爐火已熄 Lò đã tắt;
② (văn) Tiêu mòn, mất tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa tắt — Mất đi. Tắt đi.

Tự hình 2

Từ ghép 1

tức

U+761C, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tức nhục” 瘜肉 bướu thịt thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bướu thịt thừa.

Tự hình 2

Dị thể 1

tức

U+84A0, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau, còn gọi là Tức thái, rau phỉ.

Tự hình 1

tức

U+874D, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tức thư 蝍蛆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tức thư” 蝍蛆: (1) Tên khác của “ngô công” 蜈蚣 con rết. (2) Tên khác của “tất xuất” 蟋蟀 con dế.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝍蛆】tức thư [jíju] (văn) ① Con rết;
② Con dế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức tư 蝍蛆: Một tên chỉ con dế.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

tức

U+8785, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con đỉa

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) đỉa.

Tự hình 2

Dị thể 2

tức [khích, khước]

U+90C4, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng là chữ 卽.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tức

U+910E, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Tề thời Xuân Thu, nằm trong tỉnh Hà Nam ngày nay.

Tự hình 3

tức

U+9BFD, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá diếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá giếc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá diếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鯽魚】tức ngư [jìyú] (động) Cá diếc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

tức

U+9CAB, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá diếc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯽.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鯽魚】tức ngư [jìyú] (động) Cá diếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯽

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1