Có 14 kết quả:

愠 uấn慍 uấn揾 uấn搵 uấn榅 uấn榲 uấn熅 uấn蕴 uấn藴 uấn蘊 uấn褞 uấn酝 uấn醖 uấn醞 uấn

1/14

uấn

U+6120, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, hờn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “uấn” 慍.
2. Giản thể của chữ 慍.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ uấn 慍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uấn 慍.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

uấn [uẩn]

U+614D, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giận, hờn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?” 人不知而不慍, 不亦君子乎 (Học nhi 學而) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Mang lòng giận, ham hận ở trong lòng gọi là uấn.
② Tức giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán giận. Tức giận — Một âm là Uẩn. Xem Uẩn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

uấn

U+63FE, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 搵.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

uấn [vấn]

U+6435, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấn, ấn xuống. ◎Như: “uấn linh” 搵鈴 nhấn chuông.
2. (Động) Lau, chùi, xoa. § Cũng như “vấn” 抆. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Uấn anh hùng lệ” 搵英雄淚 (Sở thiên thiên lí thanh thu từ 楚天千里清秋詞) Lau nước mắt anh hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dìm xuống nước — Dùng ngón tay mà ấn xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

uấn [ôn, ốt]

U+6985, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Xem Ốt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

uấn [ôn, ốt]

U+69B2, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uấn 榅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

uấn [uân, ]

U+7185, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa. Rang — Xem Uân.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

uấn [uẩn, ôn]

U+8574, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘊.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

uấn [uẩn]

U+85F4, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của của chữ 蘊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

uấn [uẩn, ôn]

U+860A, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích chứa, góp.
② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
③ Giấu, cất.
④ Uất nóng.
⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa.
⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

uấn [ôn]

U+891E, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gai tạp, bông cũ. § Thông “uẩn” 縕. ◇Lục Giả 陸賈: “Nhị tam tử bố tệ uẩn bào, bất túc dĩ tị hàn” 二三子布弊褞袍, 不足以避寒 (Tân ngữ 新語, Bổn hạnh 本行) Hai ba người mặc áo vải rách và áo độn gai bông cũ, không đủ khỏi lạnh.

Tự hình 1

uấn [uẩn, ôn, ổn]

U+915D, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 醞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醞

Tự hình 2

Dị thể 2

uấn

U+9196, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ 醞.

Tự hình 1

Dị thể 2

uấn [uẩn, ôn, ổn]

U+919E, tổng 17 nét, bộ dậu 酉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực 曹植: “Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành” 或秋藏冬發, 或春醞夏成 (Tửu phú 酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
2. (Động) “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: “uấn nhưỡng bãi công” 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: “giai hào mĩ uấn” 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Gây rượu, ủ rượu. Người nào học vấn hàm xúc gọi là uấn tịch 醞藉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3