Có 13 kết quả:

刎 vẫn吻 vẫn抆 vẫn抎 vẫn歾 vẫn殒 vẫn殞 vẫn磒 vẫn脗 vẫn荺 vẫn陨 vẫn隕 vẫn霣 vẫn

1/13

vẫn

U+520E, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm vào cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm cổ. ◎Như: “tự vẫn” 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ. ◇Sử Kí 史記: “Nãi tự vẫn nhi tử” 乃自刎而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm cổ, như tự vẫn 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Dùng dao) cắt cổ tự sát: Xem 自刎 [zìwân].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao đâm vào cổ, cắt đứt cổ. Td: Tự vẫn ( mình giết mình chết bằng cách cắt cổ mình ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

vẫn

U+543B, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. môi, mép
2. hôn, thơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mép, môi, miệng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi” 乞人咯痰唾盈把, 舉向陳吻曰: 食之 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.
2. (Động) Hôn. ◎Như: “vẫn kiểm giáp” 吻臉頰 hôn lên má.
3. (Danh) “Khẩu vẫn” 口吻 giọng nói. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn” 聽你說話, 分明是京都口吻 (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.
4. (Tính) “Vẫn hợp” 吻合 ăn khớp, hợp với nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ” 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Mép.
② Khẩu vẫn 口吻 giọng nói.
③ Vẫn hợp 吻合 giống in. Sự vật gì giống in như nhau gọi là vẫn hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Môi;
② Hôn, nụ hôn: 接吻 Hôn nhau;
③ Giọng nói: 口吻 Giọng nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 吻 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai bên mép — Cặp môi — Cái mõm loài vật.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

vẫn [vấn]

U+6286, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lau: 抆淚 Lau nước mắt.

Tự hình 1

Dị thể 4

vẫn

U+628E, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mất đi
2. kêu vang
3. rơi xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mất đi;
② Kêu vang;
③ Rơi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mát — Rơi mất. Chết.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

vẫn [một]

U+6B7E, tổng 8 nét, bộ ngạt 歹 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vẫn 刎 — Xem Một.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

vẫn

U+6B92, tổng 11 nét, bộ ngạt 歹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mất
2. rụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như 隕, bộ 阝).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 殞

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

vẫn

U+6B9E, tổng 14 nét, bộ ngạt 歹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mất
2. rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, chết, tử vong. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. (Động) Rụng, rơi. § Thông “vẫn” 隕. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mất.
② Rụng, cũng như chữ vẫn 隕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như 隕, bộ 阝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết — Rơi từ trên cao xuống — Như chữ Vẫn 抎.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

vẫn [vận]

U+78D2, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rơi xuống (như 隕, bộ 阜).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

vẫn

U+8117, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. môi, mép
2. hôn, thơm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “vẫn” 吻.

Từ điển Thiều Chửu

① Khóe môi, hợp liền. Tục dùng như chữ vẫn 吻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 吻 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vẫn 吻.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

vẫn

U+837A, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây.

Tự hình 2

vẫn [viên]

U+9668, tổng 9 nét, bộ phụ 阜 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隕

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống: 夜中星隕如雨 Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (如= 而);
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

vẫn [viên]

U+9695, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tinh vẫn như vũ” 星隕如雨 (Trang Công thất niên 莊公七年) Sao rớt như mưa. ◇Nễ Hành 禰衡: “Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ” 聞之者悲傷, 見之者隕淚 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt.
2. (Động) Hủy hoại. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn” 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
3. (Động) Mất đi.
4. (Động) Chết. § Thông “vẫn” 殞. ◇Giả Nghị 賈誼: “Nãi vẫn quyết thân” 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.
5. Một âm là “viên”. (Danh) Chu vi. § Thông “viên” 員. ◎Như: “bức viên” 幅隕 cõi đất. § Ghi chú: “bức” 幅 là nói về chiều rộng, “viên” 隕 là nói về đường vòng quanh. ◇Thi Kinh 詩經: “Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường” 方外大國是疆, 幅隕既長 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rơi xuống, từ trên cao rơi xuống.
② Một âm là viên. Bức viên cõi, đất. Bức (xem phần phụ lục Chữ Hán cổ, đang soạn thảo) là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống: 夜中星隕如雨 Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (如= 而);
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi từ trên cao xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

vẫn

U+9723, tổng 18 nét, bộ vũ 雨 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mưa rơi lúc sấm nổ
2. rơi, rơi xuống
3. chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa.
2. (Động) Rơi, rớt, hủy, mất. § Thông “tập” 隕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưa rơi lúc sấm nổ;
② Rơi, rơi xuống;
③ Chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm vang ầm trước lúc mưa — Rơi xuống.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1