Có 6 kết quả:

勿 vật岉 vật沕 vật物 vật芴 vật覅 vật

1/6

vật

U+52FF, tổng 4 nét, bộ bao 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dừng lại
2. đừng, chớ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chớ, đừng (lời cấm chỉ). ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” 寡人非此二姬, 食不甘味, 願勿斬也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.

Từ điển Thiều Chửu

① Chớ. Lời cấm chỉ không được thế nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): 請勿攀折花木 Không nên bẻ cành hái hoa; 急擊勿失 Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí);
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không. Chẳng — Đừng. Không nên.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

vật

U+5C89, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao ngất.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

vật [mật]

U+6C95, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ẩn giấu, tiềm tàng
2. chìm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chìm;
② 【沕穆】vật mục [wùmù] Thâm sâu vi diệu, sâu xa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

vật

U+7269, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con vật
2. đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: “thiên sanh vạn vật” 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: “hữu vật hữu tắc” 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng, “không đỗng vô vật” 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: “vật nghị” 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” 女以形蹟詭異, 慮駭物聽, 求即播遷 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: “vật sắc” 物色 dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện 左傳: “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.

Từ điển Thiều Chửu

① Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật 動物 giống động vật, (2) Thực vật 植物 giống thực vật, (3) Khoáng vật 礦物 vật mỏ, v.v.
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有則 một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải: 公物 Của công; 新事物 Sự vật mới; 有物有則 Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng;
② Người ta, thế gian: 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói;
③ 【物色】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi thứ mọi loài. Td: Động vật. Sinh vật — Đồ đạc. Đoạn trường tân thanh : » Chiếc vành với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung «.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 99

Một số bài thơ có sử dụng

vật [hốt]

U+82B4, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau, còn gọi là Phỉ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

vật [yếu]

U+8985, tổng 13 nét, bộ á 襾 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cần.

Tự hình 1

Dị thể 2