Có 7 kết quả:

吹 xuy嗤 xuy媸 xuy炊 xuy炨 xuy蚩 xuy龡 xuy

1/7

xuy [xuý]

U+5439, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổi, như xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, v.v.
② Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thổi: 打燈吹滅 Thổi tắt đèn;
② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo;
③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác;
④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng miệng mà thổi hơi ra ngoài — Phát thành hơi. Td: Phong xuy ( gió thổi ) — Một âm khác là Xuý. Xem Xuý.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 15

xuy [si, xi]

U+55E4, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cười giễu, cười khinh

Từ điển Thiều Chửu

① Cười, cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị 嗤之以鼻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cười mỉa, cười nhạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở miệng cười.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

xuy [si, xi]

U+5AB8, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn bà xấu

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mặt mày) xấu xí.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xuy [xuý]

U+708A, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nấu chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi, nấu. ◎Như: “xuy phạn” 炊飯 nấu cơm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mại ca khất tiền cung thần xuy” 賣歌乞錢供晨炊 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
2. Một âm là “xúy”. (Tính) “Xúy lũy” 炊累 hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử 莊子: “Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên” 神動而天隨, 從容無為而萬物炊累焉 (Tại hựu 在宥) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).

Từ điển Thiều Chửu

① Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy.
② Một âm là xuý. Xuý luỹ 炊累 bụi bay loăn xoăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thổi, nấu: 炊飲 Thổi cơm, nấu cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi lửa cho cháy — Nhóm lửa đun nấu — Dùng như chữ Xuy 吹.

Tự hình 4

Dị thể 1

xuy

U+70A8, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nấu chín

Tự hình 1

Dị thể 1

xuy [si, xi]

U+86A9, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngây ngô

Tự hình 2

Dị thể 2

xuy [xuý]

U+9FA1, tổng 21 nét, bộ dược 龠 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thổi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 吹 (bộ 口). Xem 鼓吹 [gưchui].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi ống sáo — Như chữ Xuy 吹.

Tự hình 1

Dị thể 1