Có 16 kết quả:

咽 yến嚥 yến妟 yến嬿 yến宴 yến晏 yến曣 yến溎 yến燕 yến讌 yến醼 yến騴 yến驠 yến鴳 yến鷃 yến鷰 yến

1/16

yến [yên, yết, ân, ế]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
2. Một âm là “yến”. (Động) Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mạn dã mạc sậu yến” 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
3. Lại một âm là “ế”. (Động) Nghẹn ngào. ◎Như: “ngạnh ế” 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế” 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.
4. (Động) Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan 李端: “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng.
② Một âm là yến. Nuốt xuống.
③ Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt xuống (như 嚥);
② Nghẹn ngào. Xem 哽咽 [gângye], 鳴咽 [wuyè]. Xem 咽 [yan], 嚥 [yàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt vào cổ — Các âm khác là Ân, Yết. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

yến [yên, yết]

U+56A5, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt xuống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt vào cổ. Như chữ Yến 咽.

Tự hình 1

Dị thể 3

yến

U+599F, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Thăm hỏi xem có được yên ổn hay không. Nói về con gái lấy chồng xa về nhà thăm cha mẹ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

yến

U+5B3F, tổng 19 nét, bộ nữ 女 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thẩm Ước 沈約: “Yến uyển như xuân” 嬿婉如春 (Lệ nhân phú 麗人賦) Tươi đẹp như xuân.
2. (Tính) Yên vui, hòa thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp, yến uyển 嬿婉 thuận thụ yên vui (hoà thuận).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẹp: 嬿婉 Hoà thuận vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Xem Yến phục — Yên ổn. Êm đềm. Như chữ Yến 妟.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

yến

U+5BB4, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiệc, bữa tiệc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ” 孔融迎接玄德入城, 敘禮畢, 大設筵宴慶賀 (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung đón tiếp (Lưu) Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng.
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên nghỉ.
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đãi, mời, thết (tiệc): 宴客 Đãi khách, thết khách;
② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;
③ Yên vui: 宴安 Yên vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Xem Yến tức 宴息 — Vui vẻ, sung sướng — Bữa tiệc đãi khách. Thường chỉ bữa tiệc do vua khoản đãi. Truyện Hoa Tiên : » Dẫu nhàn gửi dưới bệ rồng, Đầu xuân yến mở, cửa đông tiệc bày «.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 26

yến [án]

U+664F, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trời trong
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong, không mây (trời). ◎Như: “yến nhật” 晏日 trời tạnh, trời trong sáng.
2. (Tính) Bình yên, vô sự. § Thông “yên” 安. ◎Như: “thanh yến” 清晏 bình yên.
3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 冉子退朝, 子曰: 何晏也 Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao cừu yến hề” 羔裘晏兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Áo cừu rực rỡ hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏.
② Muộn.
③ Yên.
④ Rực rỡ, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muộn: 晏起 Dậy muộn; 蚤朝晏退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử);
② (Trời) trong, tạnh (không mây): 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng; 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư);
③ (văn) Bình yên: 清晏 Bình yên vô sự; 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình;
④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; 羔裘晏兮 Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh);
⑤ Như 宴 [yàn] nghĩa
③;
⑥ [Yàn] (Họ) Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

yến

U+66E3, tổng 20 nét, bộ nhật 日 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời chiếu sáng giữa khoảng trời xanh ngắt không mây.

Tự hình 2

Dị thể 2

yến [quế]

U+6E8E, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước lớn.

Tự hình 1

yến [yên]

U+71D5, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim én

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yến.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讌

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yến tiệc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim én;
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 13

yến [yên]

U+8B8C, tổng 23 nét, bộ ngôn 言 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yến ẩm, yến tiệc. § Cũng như “yến” 醼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yến tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại uống rượu — Chỉ chung việc ăn uống tiệc tùng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yến

U+91BC, tổng 23 nét, bộ dậu 酉 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cũng như “yến” 宴.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ yến 宴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 宴 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại uống rượu. Như chữ Yến 讌 — Bữa tiệc. Như các chữ Yến 宴 và Yến 燕.

Tự hình 1

Dị thể 2

yến

U+9A34, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuôi ngựa lông trắng — Tên riêng chỉ loài ngựa quý, chỉ có cái đuôi là trắng tinh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yến

U+9A60, tổng 26 nét, bộ mã 馬 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa mà hai mông sau trắng toát — Cũng như chữ Yến 騴.

Tự hình 2

Dị thể 1

yến

U+9D33, tổng 17 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chim nhỏ, chim sâu. § Cũng viết là 鷃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim nhỏ. Chim sâu.

Tự hình 2

Dị thể 5

yến

U+9DC3, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim sâu, chim cun cút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “yến” 鴳.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim cun cút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim nhỏ. Như chữ Yến 鴳 — Một loài chim bồ câu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

yến

U+9DF0, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim én

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 燕 (2) (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim én. Như chữ Yến 燕.

Tự hình 1

Dị thể 2