Có 18 kết quả:

亚 á亜 á亞 á哑 á啊 á啞 á娅 á婭 á掗 á氩 á氬 á痖 á瘂 á稏 á襾 á錏 á铔 á阿 á

1/18

á

U+4E9A, tổng 6 nét, bộ nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 亞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 亞

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kém: 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 21

á [a]

U+4E9C, tổng 7 nét, bộ nhị 二 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “á” 亞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Á 亞.

Tự hình 1

Dị thể 1

á [a]

U+4E9E, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử 南史: “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân 蔡伸: “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲.
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” 婭.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ hai, như á thánh 亞聖 kém thánh một ít.
② Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á 亞細亞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kém: 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới một bậc. Hạng thứ — Tên một châu trong năm châu của thế giới, tức châu Á. Anh em bạn rể. Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể — Một âm khác là A.

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 42

á [a, nha, ách]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 啞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câm: 聾啞Câm điếc;
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啞

Tự hình 2

Dị thể 7

á [a]

U+554A, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu vì đau đớn hoặc ngạc nhiên; một âm khác là A. Xem A.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

á [a, nha, nhạ, ách]

U+555E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ách ách 啞啞 tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câm: 聾啞Câm điếc;
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câm, không nói được — Các âm khác là Ách, Nha, Nhạ.

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 5

á

U+5A05, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

anh em rể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 婭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh (em) rể: 姻婭 Anh em rể, sui gia, thông gia, thân gia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婭

Tự hình 3

Dị thể 1

á

U+5A6D, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

anh em rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai anh em rể xưng hô với nhau là “á” 婭.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai anh em rể cùng nhau gọi là á.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh (em) rể: 姻婭 Anh em rể, sui gia, thông gia, thân gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em bạn rể; tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể; cũng viết là Á 亞.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

á [nhã]

U+6397, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ép nài

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Ép nài để cho, nài cho (hoặc bán);
② (văn) Ép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho ép. Cho người ta và buộc người ta phải nhận.

Tự hình 1

Dị thể 1

á

U+6C29, tổng 10 nét, bộ khí 气 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố Argon (hoá học)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 氬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Agon (Argo-nium, kí hiệu Ar).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氬

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

á

U+6C2C, tổng 12 nét, bộ khí 气 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố Argon (hoá học)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (argon, Ar).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Agon (Argo-nium, kí hiệu Ar).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm chất Argon, kí hiệu là A.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

á

U+75D6, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啞 [yă] (bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘂

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

á

U+7602, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啞 [yă] (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câm. Không nói được. Cũng viết là 啞.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

á

U+7A0F, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (một loại lúa)
2. cây lúa đung đưa

Từ điển Trần Văn Chánh

【䆉稏】bãi á [bàyà] (văn) ① Một loại lúa;
② (Cây lúa) đung đưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

á

U+897E, tổng 6 nét, bộ á 襾 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

che, chùm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che trùm, đậy lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Che trùm, cái đậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che trùm;
② Nắp đậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che ở trên, úp ở trên — Tên một bộ trong các chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 2

á [a]

U+930F, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của amoni (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 銨 [ăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắt non, sắt mềm — Thứ kim khí mềm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

á [a]

U+94D4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của amoni (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錏

Tự hình 1

Dị thể 3

á [a, ốc]

U+963F, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa. § Ghi chú: Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. ◎Như: “a hành” 阿衡 chức đại quan chấp chánh thời xưa, “a bảo” 阿保 cận thần.
2. (Động) Hùa theo. ◎Như: “a du” 阿諛 du nịnh, “a tư sở hiếu” 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
3. (Động) Bênh vực, thiên tư.
4. (Tính) (1) Tiếng đặt trước tên gọi hoặc từ quan hệ thân thuộc (cha, mẹ, anh...) để diễn tả ý thân mật. ◎Như: “a bà” 阿婆 bà ơi, “a Vương” 阿王 em Vương ơi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh phụ a thùy?” 甥婦阿誰 (Anh Ninh 嬰寧) Vợ cháu tên gì? (2) Đặt trước tên tự. ◎Như: Đời Hán, tiểu tự của Tào Tháo 曹操 là “A Man” 阿瞞.
5. (Danh) Cái đống lớn, cái gò to. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Cốt hồ hỗn lưu, thuận a nhi hạ” 汩乎混流, 順阿而下 (Thượng lâm phú 上林賦).
6. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Vương Bột 王勃: “Phỏng phong cảnh ư sùng a” 訪風景於崇阿 (Thu nhật đăng Hồng Phủ Đằng Vương Các tiễn biệt tự 秋日登洪府滕王閣餞別序) Ngắm phong cảnh ở núi cao.
7. (Danh) Dốc núi, sơn pha. ◇Vương An Thạch 王安石: “Trắc tắc tại nghiễn, Hoặc giáng ư a” 陟則在巘, 或降于阿 (Kì đạo quang cập an đại sư 示道光及安大師).
8. (Danh) Chân núi.
9. (Danh) Bờ nước. ◇Mục Thiên Tử truyện 穆天子傳: “Bính Ngọ, thiên tử ẩm ư Hà thủy chi a” 丙午, 天子飲于河水之阿 (Quyển nhất 卷一).
10. (Danh) Bên cạnh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phác phác yên lam nhiễu tứ a, Vật hoa chung hận vị năng đa” 撲撲煙嵐繞四阿, 物華終恨未能多 (Nam giản lâu 南澗樓).
11. (Danh) Chỗ quanh co, uốn khúc, góc hõm (núi, sông, v.v.). ◇Cổ thi 古詩: “Nhiễm nhiễm cô sanh trúc, Kết căn Thái San a” 冉冉孤生竹, 結根泰山阿 (Nhiễm nhiễm cô sanh trúc 冉冉孤生竹) Phất phơ trúc non lẻ loi, Mọc rễ chỗ quanh co trên núi Thái Sơn.
12. (Danh) Cột nhà, cột trụ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân thăng tây giai, đương a, đông diện trí mệnh” 賓升西階, 當阿, 東面致命 (Sĩ hôn lễ 士昏禮).
13. (Danh) Hiên nhà, mái nhà. ◇Chu Lễ 周禮: “Đường sùng tam xích, tứ a trùng ốc” 堂崇三尺, 四阿重屋 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Tượng nhân 匠人) Nhà cao ba thước, bốn tầng mái hiên.
14. (Danh) Một thư lụa mịn nhẹ thời xưa. ◇Sở từ 楚辭: “Nhược a phất bích, la trù trướng ta” 蒻阿拂壁, 羅幬張些 (Chiêu hồn 招魂).
15. (Danh) Tên đất. Tức là huyện “Đông A” 東阿, tỉnh Sơn Đông ngày nay.
16. (Danh) Họ “A”.
17. Một âm là “á”. (Trợ) Dùng làm lời giáo đầu. ◎Như: ta nói “a, à”.
18. (Thán) Biểu thị phản vấn, kinh ngạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đống lớn, cái gò to.
② Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành 阿衡, a bảo 阿保, v.v.
③ A dua. Như a tư sở hiếu 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
④ Bờ bên nước.
⑤ Cái cột.
⑥ Dài mà dẹp.
⑦ Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi: 阿哥 Anh ơi!; 阿爹 Cha ơi!; 阿婆 bà ơi!; 阿王 Em Vương này!.【阿誰】a thùy [ashuí] (văn) a. Ai? (có thể làm chủ ngữ, vị ngữ hoặc tân ngữ): 桃李小園空,阿誰猶笑語? Mảnh vườn con đào lí trống trơn, còn ai cười nói? (Tổ Khả: Tiểu trùng sơn); 敦作色曰:小人阿 誰? Đôn đổi sắc mặt hỏi: Tiểu nhân là ai? (Tấn thư: Vương Đôn truyện); 家中有阿誰? Trong nhà có ai? (Nhạc phủ thi tập); b. Thứ nào, cái nào, ai?: 向者之論,阿誰爲失? Lời nói (của hai người) lúc nãy, ai là sai? (Tam quốc chí);
② Dùng trong từ phiên âm một số tên nước ngoài: 阿爾巴尼亞 An-ba-ni, 阿 爾及利亞 An-giê-ri. Xem 阿 [e].

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 11