Có 17 kết quả:

偓 ác喔 ác嗌 ác噁 ác垩 ác堊 ác幄 ác恶 ác悪 ác惡 ác握 ác楃 ác渥 ác腛 ác蝁 ác齷 ác龌 ác

1/17

ác [ốc]

U+5053, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp hòi, câu thúc.
2. (Danh) Họ “Ác”. § “Ác Thuyên” 偓佺 tên một vị tiên thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu đần.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ác [ốc]

U+5594, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác ác 喔喔 tiếng gà gáy eo óc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gà kêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

ác [ách, ái, ích, ải]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ác []

U+5641, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ố tâm” 噁心.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ác ác 噁噁 — Một âm khác là Ố.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

ác

U+57A9, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 堊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堊

Tự hình 2

Dị thể 2

ác

U+580A, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thó trắng. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi, tận ác nhi tị bất thương” 匠石運斤成風, 聽而斲之, 盡堊而鼻不傷 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Phó Thạch vung búa thành gió (vù vù), nghe tiếng mà đẽo, hết đất thó trắng mà mũi không bị chạm sứt.
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇San hải kinh 山海經: “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thị ác bích thanh trần” 自是堊壁清塵 (A Hà 阿霞) Từ đấy tô tường quét bụi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất mùi, đất thó trắng.
② Trát bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất trắng — Tẩy trắng. Làm sạch — Không trau dồi, để tự nhiên mộc mạc.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 2

ác

U+5E44, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái màn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn, trướng. ◎Như: “mạc ác” 幄幕 nhà bạt, màn trướng (trong quân lữ...).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn, màn đủ cả trên, dưới, bốn mặt gọi là ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màn (đủ cả trên dưới bốn mặt), màn dũng, nhà bạt: 帷幄 Nhà bạt, màn trướng (trong quân đội).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn lớn che cửa — Tấm mành ( sáo ) làm bằng gỗ treo ở cửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

ác [ô, ]

U+6076, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惡

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 9

ác

U+60AA, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “ác” 惡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Ác 惡.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ác [ô, ]

U+60E1, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác.
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa nói về tính nết hoặc hành động trái đạo thường — Xấu xí nói về nét mặt — Nhơ bẩn. Hung tợn dữ dằn — Bệnh tật — Các âm khác là Ô và Ố.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 79

ác [ốc]

U+63E1, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” 握髮吐哺 vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” 周公 là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, nắm.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác 幄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nắm, cầm: 緊握手中槍 Nắm chắc tay súng;
② (văn) Như 幄 (bộ 巾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 10

ác

U+6943, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mành ( sáo ) làm bằng gỗ, treo ở cửa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

ác [ốc]

U+6E25, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt
2. bôi, phết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” 既優既渥 được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấm ướt, như kí ưu kí ác 既優既渥 được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thấm, thấm ướt: 既優既渥 Đã chịu nhiều ơn mưa móc;
② Phết dày một lớp: 渥丹 Phết lớp son dày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

ác

U+815B, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày, trái với mỏng — Lớp mỡ dày.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

ác

U+8741, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rắn độc, thuộc rắn hổ mang.

Tự hình 2

Dị thể 1

ác

U+9F77, tổng 24 nét, bộ xỉ 齒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ác xúc 齷齪,龌龊)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ác xúc” 齷齪.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác xúc 齷齪. Xem chữ xúc 齪.

Từ điển Trần Văn Chánh

【齷齪】ác xúc [wòchuò] ① (đph) Bẩn thỉu, nhơ nhớp, dơ bẩn: 卑鄙齷齪 Đê hèn bẩn thỉu;
② Hẹp, nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ác xúc 齷齪.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ác

U+9F8C, tổng 17 nét, bộ xỉ 齒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ác xúc 齷齪,龌龊)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齷

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齷

Từ điển Trần Văn Chánh

【齷齪】ác xúc [wòchuò] ① (đph) Bẩn thỉu, nhơ nhớp, dơ bẩn: 卑鄙齷齪 Đê hèn bẩn thỉu;
② Hẹp, nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1