Có 9 kết quả:
嫛 ê • 曀 ê • 殹 ê • 瑿 ê • 繄 ê • 醯 ê • 鷖 ê • 鹥 ê • 黳 ê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa bé mới lọt lòng mẹ. Cũng gọi là Ê nghê 嫛婗.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ điển phổ thông
trời râm, mặt trời khuất mây
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Âm u (tiết trời).
2. (Tính) Hôn ám, không rõ ràng.
2. (Tính) Hôn ám, không rõ ràng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời âm thầm mà có gió.
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng rên rỉ — Tiếng trợ từ, không có nghĩa — Một âm là Ế. Xem Ế.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ hổ phách màu đen.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ điển phổ thông
ấy (trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là. § Cũng như “thị” 是. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhất vũ tam nhật, ê thùy chi lực?” 一雨三日, 繄誰之力 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Một trận mưa ba ngày, là sức của ai?
2. (Phó) Chỉ. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô” 爾有母遺, 繄我獨無 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Ngươi còn có mẹ, chỉ ta một mình không có ai.
2. (Phó) Chỉ. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô” 爾有母遺, 繄我獨無 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Ngươi còn có mẹ, chỉ ta một mình không có ai.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấy, dùng làm tiếng trợ ngữ, như nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô 爾有母遺,繄我獨無 (Tả truyện 左傳) ngươi có mẹ còn, ấy ta một không.
② Một âm là ế. Tiếng than thở.
② Một âm là ế. Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trợ từ ở đầu hoặc giữa câu (dùng để tạo sự hài hoà âm tiết): 爾有母遺,繄我獨我 Ngươi còn có mẹ để có thể dâng cho lễ vật, còn ta thì không (Tả truyện); 民不易物,唯德繄物 Dân không thay đổi đồ tế, chỉ có đức hạnh là có thể làm đồ tế (Tả truyện); 一雨三日,繄誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí);
② Đặt ở đầu mẫu câu đảo trí tân ngữ ((Ê +) tân ngữ + 是 + động từ), biểu thị tính duy nhất của tân ngữ-chủ ngữ: 王室之不壞,繄伯舅是 賴 Vương thất không suy bại, là nhờ người phò tá (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 故周室之不壞,繄二國是賴 Cho nên triều Chu không suy vong, là nhờ ở hai nước (Tề và Tấn) (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ).
② Đặt ở đầu mẫu câu đảo trí tân ngữ ((Ê +) tân ngữ + 是 + động từ), biểu thị tính duy nhất của tân ngữ-chủ ngữ: 王室之不壞,繄伯舅是 賴 Vương thất không suy bại, là nhờ người phò tá (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 故周室之不壞,繄二國是賴 Cho nên triều Chu không suy vong, là nhờ ở hai nước (Tề và Tấn) (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mối dây — Một âm là Ế. Xem Ế.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Từ điển phổ thông
giấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấm. § Tiếng cổ. Nay gọi là “thố” 醋. ◇Lục Du 陸游: “Thực kiệm diêm ê bạc, Niên suy khí lực vi” 食儉鹽醯薄, 年衰氣力微 (Dạ quy 夜歸) Ăn uống dè sẻn muối giấm sơ sài, Tuổi tác suy yếu khí lực mòn mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giấm.
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ điển phổ thông
1. con cò
2. màu xanh đen
2. màu xanh đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại chim âu.
2. (Danh) Tên riêng của phụng hoàng 鳳凰.
3. (Tính) Xanh đen (màu sắc).
2. (Danh) Tên riêng của phụng hoàng 鳳凰.
3. (Tính) Xanh đen (màu sắc).
Từ điển Thiều Chửu
① Con cò.
② Sắc xanh đen.
② Sắc xanh đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cò biển;
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim tựa như loài cò — Một tên chỉ loài chim phượng hoàng — Chỉ màu xanh đen.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Từ điển phổ thông
1. con cò
2. màu xanh đen
2. màu xanh đen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鷖.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cò biển;
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鷖
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8