Có 10 kết quả:
刀 đao • 刂 đao • 叨 đao • 忉 đao • 氘 đao • 舠 đao • 裯 đao • 釖 đao • 魛 đao • 鱽 đao
Từ điển phổ thông
con dao, cái đao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: “đại đao” 大刀, “bảo đao” 寶刀.
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” 一刀紙 một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” 舠. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” 一刀紙 một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” 舠. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dao.
② Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao.
② Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao, đao: 一把刀 Một con dao;
② Thếp, tập: 兩刀紙 Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.
② Thếp, tập: 兩刀紙 Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dao — Tên một thứ binh khí thời xưa, giống con dao lớn, có cán ngắn hoặc dài — Tên một loại tiền thời cổ — Chiếc thuyền nhỏ ( hình dáng như lưỡi dao ) — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 37
Từ điển phổ thông
con dao, cái đao
Từ điển trích dẫn
1. Một hình thức của bộ “đao” 刀.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
【叨叨】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem 叨 [tao].
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
đau đáu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo âu. ◎Như: “đao đao” 忉忉 lo đau đáu. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư viễn nhân, Lao tâm đao đao” 無思遠人, 勞心忉忉 (Tề phong 齊風, Phủ điền 甫田) Chớ tưởng nhớ người xa, Lao nhọc tâm tư.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðao đao 忉忉 lo đau đáu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lo âu: 忉忉 Lo đau đáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn phiền. Cũng nói là Đao đao.
Tự hình 2
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
đồng vị đơtri (D) của hydro (H)
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Đơteri, hiđrô nặng (một chất đồng vị hiđrô, kí hiệu H2 hoặc D). Cg. 重氫 [zhòng qing].
Tự hình 2
Từ điển phổ thông
thuyền nhỏ có hình con dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao” 港口聽潮暫繫舠 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuyền nhỏ có hình như con dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lót mình, để thấm mồ hôi — Một âm khác là Trù. Xem Trù.
Tự hình 1
Chữ gần giống 14
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đao 刀.
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
1. cá đao
2. cá hố
2. cá hố
Từ điển Trần Văn Chánh
【魛魚】đao ngư [daoyú] ① Cá đao;
② (Miền bắc Trung Quốc chỉ) cá hố.
② (Miền bắc Trung Quốc chỉ) cá hố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên môt loài cá, ta cũng gọi là con cá đao.
Tự hình 1
Dị thể 1