Có 20 kết quả:

代 đại儓 đại埭 đại大 đại岱 đại曃 đại棣 đại毒 đại汏 đại玳 đại瑇 đại甙 đại苷 đại蝳 đại袋 đại軑 đại酨 đại釱 đại黛 đại黱 đại

1/20

đại

U+4EE3, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. triều đại
2. thay thế cho
3. đại diện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử). ◎Như: “Hán đại” 漢代 đời nhà Hán, “hiện đại” 現代 đời nay.
2. (Danh) Phiếm chỉ thời gian. ◎Như: “niên đại” 年代, “thì đại” 時代.
3. (Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). ◎Như: “hạ nhất đại” 下一代 thế hệ sau, “tha gia tứ đại tổ tôn” 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.
4. (Danh) Người kế nhiệm.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Đại”.
7. (Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên. ◎Như: “hàn thử điệt đại” 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.
8. (Động) Thay thế. ◎Như: “đại lí” 代理 liệu trị thay kẻ khác. ◇Trang Tử 莊子: “Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?” 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
9. (Động) Kế thừa, nối tiếp. ◇Vương Sung 王充: “Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại” 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổi, như hàn thử điệt đại 寒暑迭代 rét nóng thay đổi.
② Thay, như đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác.
③ Ðời, như Hán đại 漢代 đời nhà Hán, tam đại 三代 đời thứ ba, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay (mặt), thế: 這事情我代他辦 Việc này tôi làm cho anh ấy; 經理不在時由他代 Khi giám đốc đi vắng, anh ấy thay mặt; 莊子來, 慾代子相 Trang tử đến định thay cho Tử Tương (Trang tử);
② (văn) Thay đổi nhau, luân lưu, luân phiên: 寒暑选代 Rét nóng thay đổi luân phiên nhau; 春與秋其代序 Xuân và thu lần lượt luân phiên (Khuất Nguyên: Li tao);
③ Quyền, tạm thay: 代主席 Quyền chủ tịch; 我代了一個月的班長 Tôi tạm thay chức tiểu đội trưởng một tháng;
④ Đời (nhà), thời, triều đại: 唐代 Đời (nhà) Đường; 當代 Thời nay;
⑤ Đời (cha con kế tiếp nhau là một đời);
⑥ Thế hệ, lớp: 下一代 Thế hệ sau; 年青一代 Lớp trẻ, thế hệ trẻ;
⑦ (địa) Đại, giới: 古生 代 Đại Cổ sinh, đại Paleozoi; 新生代 Giới Tân sinh, giới Neozoi;
⑧ [Dài] (Họ) Đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi — Thay thế — Một đời, Chẳng hạn Tam đại ( ba đời ).

Tự hình 4

Từ ghép 44

đại [thải, đài]

U+5113, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại nghĩ 儓儗.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 1

đại

U+57ED, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đập ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đập đất, đê ngăn nước.
2. (Danh) Dùng đặt tên đất. ◎Như: “Chung Đại” 鐘埭 ở tỉnh Chiết Giang.
3. (Danh) Lượng từ: lần đi, chuyến, lượt, đợt. § Tương đương với: “thảng” 趟, “hồi” 回.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập đất, lấy đất đắp ngăn nước lại, hai bên bờ chôn trục quay, có thuyền nào qua lại thì buộc dây vào đuôi thuyền mà quay, hoặc dùng sức trâu sức người quay trục cho thuyền đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đập đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp để giữ nước.

Tự hình 2

Dị thể 3

đại [thái]

U+5927, tổng 3 nét, bộ đại 大 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: “đại san” 大山 núi lớn, “đại hà” 大河 sông cả, “đại vũ” 大雨 mưa to, “nhãn tình đại” 眼睛大 tròng mắt to, “lực khí đại” 力氣大 khí lực lớn, “lôi thanh đại” 雷聲大 tiếng sấm to.
2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: “đại ca” 大哥 anh cả, “đại bá” 大伯 bác cả.
3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “đại tác” 大作 tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý tính quý danh.
4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: “đại chí” 大志 chí lớn, chí cao cả.
5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: “đại tiền thiên” 大前天 ngày trước hôm qua, “đại hậu thiên” 大後天 ngày kìa (sau ngày mai).
6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương” 弊邑之王所說甚者, 無大大王 (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
7. (Động) Khoa trương. ◎Như: “khoa đại” 誇大 khoe khoang. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công” 是故君子不自大其事, 不自尚其功 (Biểu kí 表記) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: “đại hồng” 大紅 đỏ thẫm, “thiên dĩ đại lượng” 天已大亮 trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngư đại chí hĩ” 魚大至矣 (Vương Lục Lang 王六郎) Cá đến nhiều rồi.
9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “đại công” 大公 rất công bình.
10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ “bất” 不). ◎Như: “tha bất đại xuất môn kiến nhân đích” 她不大出門見人的 chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, “ngã bất đại liễu giải” 我不大了解 tôi không rõ lắm.
11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: “đại phàm” 大凡 nói chung, “đại khái” 大概 sơ lược.
12. (Danh) Người lớn tuổi.
13. (Danh) Họ “Đại”.
14. Một âm là “thái”. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: “thái hòa” 大和, “thái cực” 大極, “thái lao” 大牢. Đều cùng âm nghĩa như chữ “thái” 太.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn.
② Tiếng nói gộp, như đại phàm 大凡 hết thẩy, đại khái 大概, v.v.
③ Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác 大作 nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân 大人. Anh lớn nhất gọi là đại 大.
④ Cho là to.
⑤ Hơn.
⑥ Một âm là thái. Như thái hoà 大和, thái cực 大極, thái lao 大牢, v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [dà]. Xem 大 [dà], [tài].

Từ điển Trần Văn Chánh

① To, lớn, đại, rộng, sâu rộng, rộng rãi, quan trọng, nặng, nặng nề, trầm trọng, lừng lẫy, mạnh mẽ, rầm rộ: 大豐收 Được mùa to; 大城市 Thành phố lớn; 房子大 Nhà rộng; 學問大 Học thức sâu rộng; 大協作 Hợp tác rộng rãi; 這是個大問題 Đây là vấn đề quan trọng; 利息大 Lãi nặng; 大病 Bệnh nặng; 大天災 Thiên tai trầm trọng; 名聲很大 Tiếng tăm lừng lẫy; 力量大 Sức mạnh; 大示威 Biểu tình rầm rộ; 大啼 Khóc to. 【大半】đại bán [dàbàn] a. Già nửa, quá nửa, hơn nửa, phần lớn, đa số: 大半輩子 Quá nửa đời người; 這個車間大半是年輕了 Phân xưởng này phần lớn (đa số) là những người trẻ tuổi; b. (pht) Rất có thể, chắc là: 他大半不來了 Anh ấy chắc là không đến rồi;【大 大】đại đại [dàdà] a. Rất nhiều, rất lớn, rất to, vô cùng, hết sức: 今年的糧食產量大大超過了去年 Sản lượng lương thực năm nay tăng hơn năm ngoái rất nhiều; b. (khn) Bác: 叫聲大大 Gọi bác;【大… 大…】đại... đại... [dà...dà...] Đặt trước danh từ, động từ hay tính từ để biểu thị quy mô to lớn, mức độ sâu sắc: 大魚大肉 Thức ăn béo bổ, thịt cá ê hề, cỗ bàn linh đình; 大吵大鬧 La ó (la lối) om sòm; 大爭大辯 Cãi nhau ầm ĩ, tranh cãi kịch liệt; 【大抵】đại để [dàdê] Đại để, đại thể, đại khái, nói chung: 他們的意思大牴相同 Ý kiến của họ đại thể như nhau; 故其著書十萬餘言,大牴率寓言也 Cho nên ông viết sách có đến hơn mười vạn chữ, phần lớn đều là ngụ ngôn (Sử kí: Lão tử, Hàn Phi liệt truyện). Cv. 大氐,大底; 【大都】đại đô [dàdu] a. Nói chung, phần lớn, đa số: 這些學生大都是工農子弟 Các em học sinh này phần lớn đều là con em công nông; b. Kinh đô lớn, thành phố lớn: 大都不過三國之一 Kinh đô nước chư hầu lớn rộng không quá một phần ba kinh đô của thiên tử (Tả truyện); 【大多】đại đa [dàduo] Phần lớn, số đông, số lớn, đa số: 出席大會的代表大多是先進工作者 Các đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến; 【大凡】 đại phàm [dàfán] Phần nhiều, phàm là, đại phàm, nói chung, đại khái: 大凡長得胖的人,夏天都比較怕熱 Nói chung, những người béo mập đến mùa hè đều sợ nóng hơn; 大凡物不得其平則鳴 Nói chung (đại phàm) các vật nếu không đạt được trạng thái quân bình của chúng thì phải kêu lên (Hàn Dũ: Tống Mạnh Đông Dã tự); 【大概】đại khái [dàgài] a. Đại khái, qua loa, sơ lược: 說個大概 Nói qua loa, trình bày sơ lược; b. Chung chung: 作一個大概的分析 Phân tích chung chung; c. Đại để, chắc, ước chừng: 從這裡到邊和,大概有三十公里 Từ đây đi Biên Hoà, đại để 30 kilômét; 他們大概已經起程了 Chắc họ đã lên đường rồi; 【大較】đại giảo [dà jiào] (văn) Đại khái, đại để, nói chung: 國之用材,大較不過六事 Quốc gia sử dụng người tài, đại để không qua sáu việc (Nhan thị gia huấn: Thiệp vụ);【大力】đại lực [dàlì] Dốc sức, ra sức, gắng sức, hết sức, mạnh mẽ: 大力發展生產 Ra sức phát triển sản xuất; 大力支援農業 Dốc sức chi viện nông nghiệp; 大力支持科研工作 Ủng hộ mạnh mẽ công tác nghiên cứu khoa học;【大率】đại suất [dàshuài] (văn) Đại khái, đại để, phần lớn: 于是商賈中家以上大率破 Vì thế các nhà buôn bán bậc trung trở lên phần lớn đều phá sản (Sử kí: Bình chuẩn thư);【大肆】đại tứ [dàsì] Trắng trợn, không kiêng dè, rùm beng: 大肆活動 Hoạt động trắng trợn; 大肆攻擊 Công kích thậm tệ; 大肆宣揚 Quảng cáo rùm beng; 【大體】đại thể [dàtê] a. Lí lẽ (quan trọng), nguyên tắc, điều quan trọng: 識大體,顧大局 Biết đến nguyên tắc, chiếu cố toàn cục; b. Nói đại để: 大體相同 Đại để giống nhau; 他的話,大體上是符合事實的 Lời nói của anh ấy nói chung là đúng với sự thật; 【大爲】đại vi [dàwéi] Rất, rất đỗi, rất nhiều, rất lớn, vô cùng, hết sức: 大爲震惊 Rất đỗi kinh sợ; 大爲改觀 Thay đổi rất nhiều; 大爲不滿 Hết sức bất mãn (bất bình); 【大約】 đại ước [dàyue] (pht) a. Ước chừng, ước độ, vào khoảng: 她大約三點 才來 Chị ấy khoảng 3 giờ mới đến; 大約需要一小時就可以修好 Chỉ cần độ một tiếng đồng hồ là có thể chữa xong; b. Chắc là, rất có thể 他大約是開會去了 Chắc anh ấy đã đi họp rồi; 【大約莫】 đaị ước mạc [dàyuemo] Như 大概 [dàgài]; 【大致】đại trí [dàzhì] a. Đại thể, đại để, đại khái, về cơ bản: 兩組的情況大致相同 Tình hình của hai nhóm đại để như nhau; b. Phỏng chừng, ước chừng, độ chừng, ước độ, vào khoảng: 列車大致六點進站 Đoàn tàu vào ga vào khoảng 6 giờ;
② Nhiều, hoàn toàn, hẳn, rất, lắm: 大辦糧食 Trồng nhiều cây lương thực; 小張的作文近來大有進步 Bài tập làm văn của bé Trương gần đây có nhiều tiến bộ; 病大好了 Bệnh đã khỏi hẳn rồi; 天已經大亮了 Trời đã sáng hẳn rồi; 大有可能 Rất có thể; 生活越過越好,跟過去大不相同了 Đời sống ngày càng tốt lên, so với trước đây đã rất khác; 他是南方人,不大喜歡吃麵食 Anh ấy là người miền Nam nên không thích ăn những món làm bằng bột mì lắm; 言之大甘,其中必苦 Lời nói quá ngọt, bên trong tất phải đắng (Quốc ngữ);
③ Hơn tuổi, nhiều tuổi, lớn tuổi, có tuổi: 他比我大 Anh ấy nhiều tuổi (lớn tuổi) hơn tôi; 年紀大了 Có tuổi rồi, luống tuổi rồi;
④ Cả, trưởng: 老大 Đứa cả, đứa lớn; 大兒子 Con trưởng, con trai cả;
⑤ Hay, thường, lắm: 我不大吃麵條 Tôi không hay ăn mì; 我不大了解 Tôi không rõ lắm;
⑥ Quý, đại... (tôn xưng cái gì của người khác): 尊姓大名 Quý hiệu, đại danh; 大作 Đại tác;
⑦ Bức, nhất.... (tỏ ý nhấn mạnh): 大熱天 Trời nóng bức; 大節日 Tết nhất; 大白天 Ban ngày ban mặt;
⑧ (văn) Cho là lớn, cho là to, tôn trọng, chú trọng: 大天而思之 Tôn trọng trời mà ngưỡng mộ trời (Tuân tử: Thiên luận);
⑨ (văn) Hơn, lớn hơn: 弊邑之王所說甚者,無大大王 Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương (Quốc ngữ);
⑩ (văn) Khoa trương, khoe khoang: 是故君子不自大其事 Vì vậy người quân tử không tự khoa trương việc mình làm (Lễ kí);
⑪ (đph) a. Bố, ba, cha, thầy, cậu: 俺大叫我來看看您 Cha cháu bảo cháu đến thăm bác; b. Chú, bác: 三大 Chú ba;
⑫ (văn) Đại khái, đại để, nói chung (như 大致): 上谷至遼東…大與趙,代俗相類 Từ Thượng Cốc tới Liêu Đông... đại để giống như phong tục ở Triệu và Đại (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
⑬ [Dà] (Họ) Đại. Xem 大 [dài], [tài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Kiêu căng. Chẳng hạn Tự cao tự đại — Tiếng dùng để tôn xưng người khác — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 289

đại

U+5CB1, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Đại (tức núi Thái Sơn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi “Đại”, tức núi “Thái Sơn” 泰山. ◇Trương Đại 張岱: “Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến Đại chi loa kế yên” 及至黃河舟次, 七百里而遙矣, 然猶及見岱之螺髻焉 (Đại chí 岱志) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi đại, tức núi Thái Sơn 泰山.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Đại (tên riêng của núi Thái Sơn). Cg. 岱宗 [Dàizong] hoặc 岱岳 [Dàiyuè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Đại sơn, một tên của ngọn Thái sơn. Xem Thái sơn 泰山.

Tự hình 2

đại

U+66C3, tổng 15 nét, bộ nhật 日 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám. Nói về bầu trời. Cũng đọc Đãi.

Tự hình 1

Dị thể 2

đại [lệ, thế, đệ]

U+68E3, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cây “thường lệ” 常棣 hay cây “đường lệ” 唐棣 (còn viết là 棠棣).
2. (Danh) Em. § Thông “đệ” 弟. ◇Thi Kinh 詩經: có thơ “Thường lệ” 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”. ◎Như: “hiền lệ” 賢棣.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
4. Một âm là “đại”. (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇Lí Hoa 李華: “Mục mục đại đại, quân thần chi gian” 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là “thế”. (Phó) Thông suốt. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật lệ thông” 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thương lệ 常棣, cây đường lệ 唐棣.
② Em, cùng nghĩa như chữ đệ 弟. Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
③ Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
④ Lại một âm là thế. Thông suốt.

Tự hình 2

đại [đốc, độc]

U+6BD2, tổng 9 nét, bộ vô 毋 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

【毒冒】đại mạo [dàimào] (văn) Như 玳瑁. Xem 玳 (bộ 玉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Đại 玳 trong từ ngữ Đại mội 毒蝐 ( con đồi mồi ) — Các âm khác là Đốc, Độc. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 7

đại [thái]

U+6C4F, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt, gột, rửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giặt, gột, rửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Rửa ráy.

Tự hình 2

Dị thể 2

đại

U+73B3, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội 玳瑁)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đại mội” 玳瑁.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【玳瑁】đại mội [dàimào] (động) Đồi mồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại mội 玳瑁.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

đại

U+7447, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội 玳瑁)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đại” 玳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 玳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 玳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Đại 玳.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

đại

U+7519, tổng 8 nét, bộ dặc 弋 (+5 nét), cam 甘 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất glucô

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Glucozit (chất hoá hợp hữu cơ). Cg. 配糖物 [pèi táng wù] hoặc 配糖體 [pèitángtê], trước viết 苷[gan].

Tự hình 2

Dị thể 3

đại

U+82F7, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chất glucô

Tự hình 2

đại

U+8773, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đại 玳.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

đại

U+888B, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đẫy, túi, bao, bị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, đẫy, bao, bị. ◎Như: “bố đại” 布袋 bao vải, “tửu nang phạn đại” 酒囊飯袋 giá áo túi cơm.
2. (Danh) Lượng từ: bao, túi. ◎Như: “nhất đại mễ” 一袋米 một bao gạo, “lưỡng đại yên” 兩袋煙 hai túi thuốc hút.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Túi, đẫy, bao, bị: 麻袋 Bao tải; 酒囊飯袋 Túi cơm giá áo;
② (loại) Bao, túi: 一袋大米 Một bao gạo; 一袋旱煙 Một túi thuốc rê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi vải — Cái tay nải.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

đại [đệ]

U+8ED1, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng sắt ở đầu trục bánh xe thời xưa — Cũng chỉ cái bánh xe — Cũng đọc Đệ.

Tự hình 2

Dị thể 3

đại [tải]

U+9168, tổng 13 nét, bộ dậu 酉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấm để ăn ( nước chua làm gia vị ). Cũng đọc âm Tải.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

đại [đệ]

U+91F1, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còng bằng sắt để khoá chân kẻ có tội. Cùm sắt. Cũng đọc Đệ.

Tự hình 2

Dị thể 2

đại

U+9EDB, tổng 17 nét, bộ hắc 黑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc vẽ lông mày (trang điểm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc đen của đàn bà ngày xưa dùng vẽ lông mày. ◎Như: “phấn đại” 粉黛 phấn son.
2. (Danh) Lông mày đàn bà. ◇Nguyên Đế 元帝: “Oán đại thư hoàn liễm” 怨黛舒還斂 (Đại cựu cơ hữu oán 代舊姬有怨) Lông mày giận hờn giãn ra rồi lại nhíu lại.
3. (Danh) Đàn bà đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hồi mâu nhất tiếu bách mị sinh, Lục cung phấn đại vô nhan sắc” 回眸一笑百媚生, 六宮粉黛無顏色 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng liếc mắt lại, mỉm một nụ cười, trăm vẻ đẹp phát sinh, (khiến cho) Các phi tần xinh đẹp trong sáu cung đều như không có nhan sắc. Tản Đà dịch thơ: Một cười trăm vẻ thiên nhiên, Sáu cung nhan sắc thua hờn phấn son.
4. (Tính) Xanh đen. ◇Vi Trang 韋莊: “Diêu thiên ỷ đại sầm” 遙天倚黛岑 (Tam dụng vận 三用韻) Núi xanh thẫm dựa trời xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuốc đen của đàn bà vẽ lông mày. Vì thế gọi đồ trang sức là phấn đại 粉黛. Cũng để ví người đàn bà đẹp. Bạch Cư Dị 白居易: Hồi mâu nhất tiếu bách mị sinh, Lục cung phấn đại vô nhan sắc 回眸一笑百媚生,六宮粉黛無顏色 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng liếc mắt lại, mỉm một nụ cười, trăm vẻ đẹp phát sinh, (khiến cho) các phi tần trong sáu cung đều như không có nhan sắc. Tản Ðà dịch thơ: Một cười trăm vẻ thiên nhiên, Sáu cung nhan sắc thua hờn phấn son.
② Thanh đại 青黛 bột chàm, dùng để làm thuốc, màu nó xanh sẫm.
③ Cái gì xanh sẫm cũng gọi là đại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một thứ) than vẽ lông mày (của phụ nữ thời xưa): 粉黛 Phấn son. (Ngr) Phụ nữ đẹp, người đẹp (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bột mềm màu xanh đen dùng để vẽ lông mày, một loại mĩ phẩm của đàn bà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

đại

U+9EF1, tổng 22 nét, bộ hắc 黑 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đại 黛.

Tự hình 2

Dị thể 1