Có 16 kết quả:

俋 ấp厌 ấp厭 ấp唈 ấp姶 ấp帔 ấp悒 ấp挹 ấp揖 ấp浥 ấp穵 ấp罨 ấp裛 ấp邑 ấp饁 ấp馌 ấp

1/16

ấp

U+4FCB, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ấp ấp 俋俋.

Tự hình 1

Từ ghép 1

ấp [yêm, yếm, áp]

U+538C, tổng 6 nét, bộ hán 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厭.

Tự hình 2

Dị thể 3

ấp [yêm, yếm, yểm, áp]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ướt át.

Tự hình 4

Dị thể 7

ấp

U+5508, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng thở)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ô ấp” 嗚唈 khóc lóc bi thương, nghẹn ngào. § Cũng viết là “ô ấp” 於邑, “ô ế” 嗚咽.
2. (Phó) “Ấp ái” 唈僾 uất kết không thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô-ấp 嗚唈 ngắn hơi (thở hổn hển).

Từ điển Trần Văn Chánh

【鳴唈】ô ấp [wuyì] Nghẹn hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí không thông.

Tự hình 1

Từ ghép 1

ấp [hấp]

U+59F6, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. không có âm thanh
2. tốt đẹp
3. (tên con gái)
4. (họ)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không có âm thanh.
2. (Tính) Tốt, đẹp.
3. (Danh) Xưa dùng đặt tên con gái.
4. (Danh) Họ “Ấp”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

ấp []

U+5E14, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ấp vai (con gái ngày xưa thường mặc khi về nhà chồng)

Tự hình 2

Dị thể 1

ấp

U+6092, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áy náy, lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn khổ, lo lắng. ◎Như: “ấp ấp bất lạc” 悒悒不樂 buồn bã chẳng vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Áy náy, lo, như ấp ấp bất lạc 悒悒不樂 áy náy chẳng vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn, lo, áy náy: 憂悒 Buồn bã, buồn rầu; 悒悒不樂 Buồn bã chẳng vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ không yên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

ấp

U+6339, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rót, chắt, chút
2. lui, nén đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất khả dĩ ấp tửu tương” 不可以挹酒漿 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Không dùng để múc rượu được.
2. (Động) Dẫn dắt.
3. (Động) Nhường, thối nhượng.
4. (Động) Tôn kính, tôn trọng. § Thông “ấp” 揖.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót, như áp bỉ chú thử 挹彼注此 rót cái này vào chút kia.
② Lui, nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Múc, rót (nước): 挹彼注茲 Múc ở kia đổ vào chỗ này. (Ngr) Bù đắp, thêm thắt vào, rót;
② (văn) Lui, nén đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc ra. Sớt ra — Vái lạy. Như chữ Ấp 揖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ấp [tập]

U+63D6, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắp tay vái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào.
② Co lấy, hứng lấy.
③ Từ, nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vái chào, lạy: 作揖 Vái chào, chắp tay vái;
② (văn) Nhường. 【揖讓】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
③ (văn) Hứng lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tay làm lễ. Vái chào — Nhường nhịn — Một âm khác là Tập.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

ấp

U+6D65, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thấm ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy 王維: “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” 渭城朝雨浥輕塵, 客舍青青柳色新 (Vị Thành khúc 渭城曲) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ướt át, ngấm, thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ướt át, thấm ướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩm ướt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

ấp [oạt]

U+7A75, tổng 6 nét, bộ huyệt 穴 (+1 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “oạt” 挖.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ oạt 挖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang lớn và sâu. Cũng đọc Ất.

Tự hình 1

Dị thể 2

ấp [yểm]

U+7F68, tổng 13 nét, bộ võng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới đánh cá bắt thú.
2. (Động) Dùng lưới bắt. ◇Tả Tư 左思: “Yểm phỉ thúy, điếu yển” 罨翡翠, 釣鰋 (Thục đô phú 蜀都賦) Lưới bắt chim trả, câu cá yển.
3. (Động) Che, trùm, lấp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Trùng phong yểm ánh” 重峰罨映 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi chập trùng che ánh sáng mặt trời.
4. § Có khi đọc là “ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quăng lưới đánh cá.
② Rịt, thầy thuốc chữa bệnh lấy nước đá hay nước sôi tẩm vào miếng bông hay miếng giẻ đắp vào chỗ đau gọi là yểm. Có khi đọc là chữ ấp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ấp

U+88DB, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. áo kép lót hoa
2. buộc, thắt
3. thấm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc.
2. (Động) Thấm ướt. § Thông “ấp” 浥. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ ấp hồng cừ nhiễm nhiễm hương” 雨裛紅蕖冉冉香 (Cuồng phu 狂夫) Mưa ướt sen hồng thoang thoảng thơm.
3. (Động) Lấy hương thơm xông, hun áo. ◇Vi Trang 韋莊: “Xạ ấp chiến bào hương” 麝裛戰袍香 (Họa Trịnh Thập thu nhật cảm sự nhất bách vận 和鄭拾秋日感事一百韻) Hương xạ hun thơm chiến bào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo kép lót hoa.
② Buộc, thắt.
③ Thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo kép lót hoa;
② Túi đựng sách;
③ Buộc, thắt;
④ Thấm ướt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi bao sách — Quấn xung quanh.

Tự hình 2

Từ ghép 1

ấp

U+9091, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vùng đất nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, quốc gia (ngày xưa). ◇Yên Đan Tử 燕丹子: “Phó bất dĩ man vực nhi Đan bất tiếu, nãi sử tiên sanh lai giáng tệ ấp” 傅不以蠻域而丹不肖, 乃使先生來降敝邑 Không cho nước Yên là đất mọi rợ cũng như Đan này là kẻ bất tiếu, mà khiến tiên sinh đến thăm tệ quốc.
2. (Danh) Kinh thành, thủ đô. ◇Lí Bạch 李白: “Thang cập Bàn Canh, ngũ thiên kì ấp” 湯及盤庚, 五遷其邑 (Vi Tống Trung Thừa thỉnh đô Kim Lăng biểu 為宋中丞請都金陵表) Vua Thang tới vua Bàn Canh, năm lần dời đô.
3. (Danh) Thành thị. ◎Như: “thành ấp” 城邑 thành thị.
4. (Danh) Đất được phong cho. ◎Như: “thực ấp” 食邑, “thái ấp” 采邑 đất phong cho quan để cai quản lấy thuế làm bổng lộc.
5. (Phó) Buồn rầu, lo lắng. § Thông “ấp” 悒. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

Từ điển Thiều Chửu

① Một tên riêng để gọi một khu đất. Ngày xưa tự xưng nước mình là tệ ấp 敝邑, người cùng một huyện gọi là đồng ấp 同邑. Một mình đứng lên chiêu tập một số người cùng ở một chòm để khai khẩn ruộng nương cũng gọi là ấp.
② Ư ấp 於邑 nghẹn hơi. Hơi bốc ngược lên chẹn chặt cổ họng không xuôi xuống được gọi là ư ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành phố, thị trấn: 都邑 Đô thành, thành phố, thành thị; 通都大邑 Thành phố rộng lớn;
② Huyện: 同邑 Người cùng huyện;
③ (văn) Ấp (thời xưa, chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp), nước chư hầu: 傅不以蠻堿而丹不肖,乃使先生來降敝邑 Ngài không cho nước Yên là đất của mọi rợ và Đan này bất tiếu, nên mới khiến cho tiên sinh đến nước tôi (Yên Đan tử);
④ Xem 於邑 (bộ 方).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước nhỏ, nước chư hầu thời cổ — Đất phong cho quan to — Một vùng đất. Lớn gọi là Đô, nhỏ gọi là Ấp — Chỉ một huyện — Một trong những bộ chữ Trung Hoa, viết chung những thành phần khác thì đứng bên phải dưới dạng 阝.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 14

ấp [diệp]

U+9941, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là “ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ấp [diệp]

U+998C, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饁.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6