Có 5 kết quả:

坞 ổ塢 ổ邬 ổ鄔 ổ隖 ổ

1/5

U+575E, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ụ: 船塢 Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. 隖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塢

Tự hình 2

Dị thể 4

U+5862, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũy, thành lũy nhỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” 又築塢於郿, 高厚七丈, 號曰萬歲塢 (Đổng Trác truyện 董卓傳) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎Như: “san ổ” 山塢 ụ núi, “thuyền ổ” 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 鄔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ụ: 船塢 Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. 隖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ổ 隖.

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 1

U+90AC, tổng 6 nét, bộ ấp 邑 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. họ Ổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một số địa phương thời xưa ở Trung Quốc;
② (Họ) Ổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄔

Tự hình 2

Dị thể 2

U+9114, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. họ Ổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất ngày xưa: (1) Ấp của nước “Trịnh” 鄭 thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. (2) Đất của nhà “Tấn” 晉 thời Xuân Thu, nay ở “Sơn Tây” 山西.
2. (Danh) Họ “Ổ” 鄔.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một số địa phương thời xưa ở Trung Quốc;
② (Họ) Ổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 3

U+9696, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “ổ” 塢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 塢 (bộ 土);
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1