Có 6 kết quả:

凸 đột秩 đột突 đột腯 đột跌 đột𦂽 đột

1/6

đột

U+51F8, tổng 5 nét, bộ khảm 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển Trần Văn Kiệm

đột bản (in nổi)

Tự hình 2

đột [chật, chặt, chợt, dựt, giật, giựt, mất, rặt, trật, trắt, trặc]

U+79E9, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

đột ngột, đột nhiên, đường đột

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

đột [chặt, chợt, dột, lọt, mất, sột, tọt, đuột, đợt, đụt]

U+7A81, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

đột ngột, đột nhiên, đường đột

Tự hình 4

Dị thể 10

đột

U+816F, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

đột (mỡ béo)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

đột [chợt, trượt, trật, trặc, trớt, xớt, xợt]

U+8DCC, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Kiệm

đột ngột, đột nhiên, đường đột

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

đột

U+260BD, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

khâu đột (khâu từng mũi một và có lại mũi)

Chữ gần giống 1